Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

3 Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2022 có đáp án

3 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án được biên tập bám sát nội dung Unit 11 - 20 giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh kì 2 lớp 3 trọng tâm hiệu quả.

* Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 2 có đáp án số 1

Reorder the words.

1. have?/ How/ do/ you/ many/ notebooks/

....................................................

2. like/ I / and cats./ dogs/

................................................................

3. are/ Linda and Tony/ classroom./ in the/

.........................................................

4. are/ the living room./ watching TV/ They/ in/

...................................................

Odd one out.

1) A. North B. central C. south D. Sapa

2) A. from B. in C. is D. of

3) A. classroom B. bedroom C. kitchen D. living room

4) A. far B. near C. big D. how

5) A. She B. He C. You D. It

Fill in each gap with a suitable word from the box. There is one example.

near playing watching living room

Hello, My name is Ha. Today is Sunday. It is very hot . And my family is in the (1) living room. My father and my mother are reading books. I am (2) ……………….. TV. My sister and my younger brother are (3) ……………….. with her cat (4) ………………….. the TV. My dog is under the table.

1. What is her name?

2.What is the weather like today?

3. What are her parents doing ?

4. What is she doing ?

5.What are her sister and younger brother doing ?

Give the correct forms of verbs using the present continuous.

Example:1. They (go) are going to school.

2. Lan and Hoa (have) __________ breakfast.

3. My father (read) ____________a book.

4. The students ( do) ____________their homework.

5. They (brush) ____________their teeth.

6. Mr and Mrs Smith (travel) ____________to Hanoi.

ĐÁP ÁN

Reorder the words.

1 - How many notebooks do you have?

2 - I like dogs and cats.

3 - Linda and Tony are in the classroom.

4 - They are watching TV in the living room.

Odd one out.

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - C;

Fill in each gap with a suitable word from the box. There is one example.

2 - watching; 3 - playing; 4 - near;

1 - Her name is Ha.

2 - It is very hot.

3 - They are reading books.

4 - She is watching TV.

5 - They are playing with her cat.

Give the correct forms of verbs using the present continuous.

Example:1. They (go) are going to school.

2. Lan and Hoa (have) ____are having______ breakfast.

3. My father (read) _____is reading_______a book.

4. The students ( do) _____are doing_______their homework.

5. They (brush) _______are brushing_____their teeth.

6. Mr and Mrs Smith (travel) ______are travelling______to Hanoi.

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án số 2

Task 1. Re-order these letter below to make a correct word

1. t-h-o: ______________

2. n-n-u-s-y: _______________

3. i-n-w-y-d: _______________

4. i-r-p-o-a-t-r: ______________

5. p-o-l-s-a-i-o-n-t-a-i-c-t-e: ___________

6. b-i-r-d-e: ______________

7. d-i-n-g-w-d-e: _____________

8. e-n-j-s-a: _____________

Task 2. Fill in the gaps the missing words

1. Where ____________ he work? - He works in a police station.

2. Does she work in a store? Yes, ______________.

3. ______________ the weather like? – It’s sunny.

4. ______________ is it? It’s three fifteen.

5. This cow is bigger _____________ that cow.

Task 3. Re-order words/phrases below to make a meaningful sentence

1. in/ My mom/ a hospital/ works/.

_____________________________

2. hat/ your/ Put on/.

_________________________________

3. He’s/ black/ wearing/ boots/.

______________________________

4. they/ doing/ are/ What/ ?

_________________________________

5. The sheep/ bigger/ the cow/ than/ is/ ./

_______________________________

Task 4. Translate these sentences below into English.

1. Bố của tôi làm việc ở nhà máy

_____________________________________

2. Cô ấy đang mang một cái váy màu hồng.

_____________________________________

3. Họ đang làm gì vậy?

_______________________________________

4. Em gái của tôi đang ăn kẹo.

_______________________________

ĐÁP ÁN

Task 1. Re-order these letter below to make a correct word

1 - hot;

2 - sunny;

3 - windy;

4 - airport;

5 - police station;

6 - bride;

7 - wedding;

8 - jeans;

Task 2. Fill in the gaps the missing words.

1 - does; 2 - she does; 3 - What; 4 - What time; 5 - than;

Task 3. Re-order words/phrases below to make a meaningful sentence

1 - My mom works in a hospital.

2 - Put on your hat.

3 - He's wearing black boots.

4 - What are they doing?

5 - The cow is bigger than the sheep.

Task 4. Translate these sentences below into English.

1 - My father works in the factory.

2 - She is wearing a pink dress.

3 - What are they doing?

4 - My little sister is eating candy.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2022 số 3

I. Choose the odd one out:

1. A. readB. cookC. cleanD. ball
2. A. kiteB. blueC. carD. plane
3. A. posterB. pictureC. drawerD. run
4. A. tiredB. happyC. sadD. cupboard
5. A. tablesB. picturesC. chairsD. rooms
Xem đáp án

1. D

2. B

3. D

4. D

5. D

II. Look at the picture and write:

Đề thi lớp 3 học kì 2 môn tiếng Anh nâng cao1. _________________

Đề thi lớp 3 học kì 2 môn tiếng Anh nâng cao

2. _________________

Đề thi lớp 3 học kì 2 môn tiếng Anh nâng cao

3. ___________________

Đề thi lớp 3 học kì 2 môn tiếng Anh nâng cao

4. _________________

Xem đáp án

1. Puzzle

2. Door

3. Cupboard

4. Stormy

III. Choose the best answer:

1. ………………….spell your name?

A. How are you

B. How do you

C. What are you

2. We have a lot of fun _____ break time

A. on

B. at

C. in

3. Is there a _____ in front of your house?

A. yard

B. yards

C. pard

4. How many _______ do you have? - I have a cat and two dogs

A. dogs

B. pets

C. birds

5. ____ is the man? - He’s my father.

A. What

B. Why

C. Who

6. My brother and I ________ a truck. What toy do you have?

A. has

B. have

C. had

Xem đáp án

1. B

2. B

3. A

4. B

5. C

6. B

IV. Complete the following the sentences:

A: Hi. My name…………. Lan. What is your………………?

B: ……………….. I’m Hoa. How …………….you?

A: I’m fine, ………………………………. Nice to ………………………you.

B: Nice to ………………………..you, too.

Xem đáp án

A: Hi. My name……name……. Lan. What is your……name…………?

B: ………Hello……….. I’m Hoa. How ……are……….you?

A: I’m fine, ……thanks…………………………. Nice to …………meet……you.

B: Nice to …………meet……………..you, too.

V. Put words in order:

1. He’s/ a red shirt/ wearing

2. Does/ like/ fruit?/ he

3. is/ on/ a/ the/ mirror/ wall./ There

4. is/ the/ on/ there/ wall?/ What

5. on/ the/ the/ Is/ sofa?/ coat

Xem đáp án

1. He’s wearing a red shirt

2. Does he like fruit?

3. There is a mirror on the wall

4. What is there on the wall?

5. Is the coat on the sofa?

VI. Read and answer the questions:

Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.

1. What is his name?

2. How many friends does he have?

3. Does he like skipping?

4. What sport does Nam like?

5. Do they like hide and seek?

Xem đáp án

1. His name is Ba

2. He has three friends

3. No, he doesn’t

4. Nam likes basketball

5. Yes, they do

Trên đây là Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
45
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm