Giải Toán lớp 4 VNEN: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Giải Toán lớp 4 VNEN bài Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 19 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán về số tự nhiên. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.

A. Hoạt động cơ bản Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

1.2.3.4. Học sinh tự đọc và nghe thầy cô hướng dẫn

5. Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm

a. 909; 910; 911; .... ; .... ; .....; ......

b. 0; 2; 4; 6; ...; ...; ....; ....

c. 1; 3; 5; 7; ....; ....; ....; ....

Trả lời:

a. 909; 910; 911; 912 ; 913 ; 914; 915

b. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14

c. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15

6. Chơi trò chơi " Đố bạn viết số"

Một bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau cùng chơi

Ví dụ:

Đọc: Bảy trăm mười lăm

Viết số liền sau: 716

Đọc: Năm trăm hai mươi lăm

Viết số liền sau: 526

B. Hoạt động ứng dụng Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán lớp 4

Câu 1: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1

Đọc kĩ nội dung sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm:....

Ví dụ 1:

Số 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.

Ví dụ 2:

Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........

Đáp án và hướng dẫn giải

Ví dụ 1:

Số 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.

Ví dụ 2:

Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị

Câu 2: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1

Thảo luận cùng nhau trả lời nội dung sau:

Đọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?

46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783

Đáp án và hướng dẫn giải

46 307: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm

56 032: Chữ sô 3 thuộc lớp đơn vị, hàng chục

123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng nghìn

305 804: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn

906 783: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị.

Câu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1

a. Viết các số sau:

· Bốn nghìn ba trăm

· Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu

· Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt

b. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7

Đáp án và hướng dẫn giải

a. Viết các số sau:

· Bốn nghìn ba trăm => 4300

· Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu => 24 316

· Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt => 307 421

b. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):

· 4300 = 4000 + 300

· 24 316 = 20 000 + 4000 + 300 + 10 + 1

· 307 421 = 300 000 + 7000 + 400 + 20 + 1

C. Hoạt động ứng dụng Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Câu 1: Trang 22 VNEN toán 4 tập 1

Người lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc

Đáp án và hướng dẫn giải

Ví dụ mẫu:

Người lớn cho số 87 889

Vậy năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 87 889 là:

87 889; 87 890; 87 891; 87 892; 87 893; 87 894.

Ngoài giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài: Giải bài tập trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Đánh giá bài viết
3 1.735
Sắp xếp theo

    Giải Toán lớp 4 VNEN

    Xem thêm