Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 68: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 68: Quy đồng mẫu số các phân số - Sách VNEN toán 4 tập 2 trang 29 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 4. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.

A. Hoạt động cơ bản bài 68 Toán lớp 4 VNEN

1. Chơi trò chơi "đố bạn"

Em viết hai phân số bất kì, em đố các bạn viết mẫu số chung của hai phân số trên và cùng thực hiện quy đồng mẫu.

Trả lời

1) \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)\frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) có mẫu chung là 6

\begin{aligned}
&\frac{1}{2}=\frac{1 \times 3}{2 \times 3}=\frac{3}{6} \\
&\frac{2}{3}=\frac{2 \times 2}{3 \times 2}=\frac{4}{6}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{1}{2}=\frac{1 \times 3}{2 \times 3}=\frac{3}{6} \\ &\frac{2}{3}=\frac{2 \times 2}{3 \times 2}=\frac{4}{6} \end{aligned}\)

2) \frac{2}{4}\(\frac{2}{4}\)\frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) có mẫu chung là 12

\begin{aligned}
&\frac{2}{4}=\frac{2 \times 3}{4 \times 3}=\frac{6}{12} \\
&\frac{1}{3}=\frac{1 \times 4}{3 \times 4}=\frac{4}{12}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{2}{4}=\frac{2 \times 3}{4 \times 3}=\frac{6}{12} \\ &\frac{1}{3}=\frac{1 \times 4}{3 \times 4}=\frac{4}{12} \end{aligned}\)

3) \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)\frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\) có mẫu chung là 30

\begin{aligned}
&\frac{3}{5}=\frac{3 \times 6}{5 \times 6}=\frac{15}{30} \\
&\frac{2}{6}=\frac{2 \times 5}{6 \times 5}=\frac{10}{30}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{3}{5}=\frac{3 \times 6}{5 \times 6}=\frac{15}{30} \\ &\frac{2}{6}=\frac{2 \times 5}{6 \times 5}=\frac{10}{30} \end{aligned}\)

2. Đọc ví dụ và nhận xét (Sgk)

3. Quy đồng mẫu số hai phân số:

a) \frac{1}{2} \text { và } \frac{3}{4}\(\frac{1}{2} \text { và } \frac{3}{4}\)

b) \frac{3}{8} \text { và } \frac{7}{6}\(\frac{3}{8} \text { và } \frac{7}{6}\)

Trả lời:

a)  \frac{1}{2} \text { và } \frac{3}{4}\(\frac{1}{2} \text { và } \frac{3}{4}\)

\frac{1}{2}=\frac{1 \times 2}{2 \times 2}=\frac{2}{4}\(\frac{1}{2}=\frac{1 \times 2}{2 \times 2}=\frac{2}{4}\)

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) giữ nguyên

b) \frac{3}{8} \text { và } \frac{7}{6}\(\frac{3}{8} \text { và } \frac{7}{6}\)

\begin{aligned}
&\frac{3}{8}=\frac{3 \times 3}{8 \times 3}=\frac{9}{24} \\
&\frac{7}{6}=\frac{7 \times 4}{6 \times 4}=\frac{28}{24}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{3}{8}=\frac{3 \times 3}{8 \times 3}=\frac{9}{24} \\ &\frac{7}{6}=\frac{7 \times 4}{6 \times 4}=\frac{28}{24} \end{aligned}\)

B. Hoạt động thực hành bài 68 Toán lớp 4 VNEN

Câu 1 Trang 30 sách VNEN toán 4

Quy đồng mẫu số hai phân số:

a) \frac{2}{3} \text { và } \frac{5}{6}\(\frac{2}{3} \text { và } \frac{5}{6}\)

b) \frac{7}{10} \text { và } \frac{4}{5}\(\frac{7}{10} \text { và } \frac{4}{5}\)

c) \frac{2}{5} \text { và} \frac{1}{3}\(\frac{2}{5} \text { và} \frac{1}{3}\)

Đáp án

a) \frac{2}{3} \text { và } \frac{5}{6}\(\frac{2}{3} \text { và } \frac{5}{6}\)

\begin{aligned}
&\frac{2}{3}=\frac{2 \times 2}{3 \times 2}=\frac{4}{6} \\
&\frac{51}{6}=\frac{5 \times 1}{6 \times 1}=\frac{5}{6}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{2}{3}=\frac{2 \times 2}{3 \times 2}=\frac{4}{6} \\ &\frac{51}{6}=\frac{5 \times 1}{6 \times 1}=\frac{5}{6} \end{aligned}\)

b) \frac{7}{10} \text { và } \frac{4}{5}\(\frac{7}{10} \text { và } \frac{4}{5}\)

\begin{aligned}
&\frac{7}{10}=\frac{7 \times 1}{10 \times 1}=\frac{7}{10} \\
&\frac{4}{5}=\frac{2 \times 2}{5 \times 2}=\frac{8}{10}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{7}{10}=\frac{7 \times 1}{10 \times 1}=\frac{7}{10} \\ &\frac{4}{5}=\frac{2 \times 2}{5 \times 2}=\frac{8}{10} \end{aligned}\)

c) \frac{2}{5} \text { và} \frac{1}{3}\(\frac{2}{5} \text { và} \frac{1}{3}\)

\begin{aligned}
&\frac{2}{5}=\frac{2 \times 3}{5 \times 3}=\frac{6}{15} \\
&\frac{1}{3}=\frac{1 \times 5}{3 \times 5}=\frac{5}{15}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{2}{5}=\frac{2 \times 3}{5 \times 3}=\frac{6}{15} \\ &\frac{1}{3}=\frac{1 \times 5}{3 \times 5}=\frac{5}{15} \end{aligned}\)

Câu 2 Trang 30 sách VNEN toán 4

Quy đồng mẫu số hai phân số:

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 68

Đáp án

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 68

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 68

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 68

C. Hoạt động ứng dụng bài 68 Toán lớp 4 VNEN

Câu 1: Trang 30 sách VNEN toán 4

Em hãy viết hai phân số bất kì (có mẫu số bé hơn 10) rồi quy đồng mẫu số hai phân số đó

Hai phân số bất kì là: 7/5 và 2/3

Quy đồng mẫu số hai phân số:

\begin{aligned}
&\frac{7}{5}=\frac{7 \times 3}{5 \times 3}=\frac{21}{15} \\
&\frac{2}{3}=\frac{2 \times 5}{3 \times 5}=\frac{10}{15}
\end{aligned}\(\begin{aligned} &\frac{7}{5}=\frac{7 \times 3}{5 \times 3}=\frac{21}{15} \\ &\frac{2}{3}=\frac{2 \times 5}{3 \times 5}=\frac{10}{15} \end{aligned}\)

D. Bài tập Quy đồng mẫu các phân số

Ngoài giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa và bài tập tương ứng Giải bài tập trang 116, 117 SGK Toán 4: Quy đồng mẫu các phân số. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
83
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Toán lớp 4 VNEN

    Xem thêm