Giải Toán lớp 4 VNEN: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
Giải Toán lớp 4 VNEN bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) - Sách VNEN toán 4 tập 1 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán về số tự nhiên. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.
Giải Toán lớp 4 VNEN: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
A. Hoạt động thực hành Ôn tập các số đến 100000 lớp 4
Câu 1: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1
Tính nhẩm:
a. 5000 + 3000 =
9000 - 4000 =
8000 : 2 =
3000 x 2 =
b. 9000 - 4000 - 3000 =
90000 - (40000 - 30000) =
30000 + 60000 : 3 =
(30000 + 60000) : 3 =
c. 32000 x 2 =
24000 : 4 =
80000 - 30000 x 2 =
(80000 - 30000) x 2 =
Đáp án
a. 5000 + 3000 = 8000
9000 - 4000 = 5000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
b. 9000 - 4000 - 3000 = 2000
90000 - (40000 - 30000) = 80000
30000 + 60000 : 3 = 50000
(30000 + 60000) : 3 = 30000
c. 32000 x 2 = 64000
24000 : 4 = 6000
80000 - 30000 x 2 = 20000
(80000 - 30000) x 2 = 100000
Câu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Đặt tính rồi tính:
a. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417
46725 - 42393 89750 - 58927
3180 x 6 2680 x 3
40075 : 7 22728 : 4
Đáp án
Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Tính giá trị của biểu thức:
a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300
52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3
Đáp án
a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300
= 92935 - 27345 = 7934 - 1300
= 65590 = 6634
52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3
= 52945 - 14470 = 20530 x 3
= 38475 = 61590
Câu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Tìm x:
a. x + 928 = 1234 b. X x 2 = 4716
x - 337 = 6528 x : 3 = 2057
Đáp án
a. x + 928 = 1234 b. X x 2 = 4716
x = 1234 - 928 x = 4716 : 2
x = 306 x = 2358
x - 337 = 6528 x : 3 = 2057
x = 6528 + 337 x = 2057 x 3
x = 6865 x = 6171
Câu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1
Giải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.
Đáp án
Chiều dài hình chữ nhật là:
108 : 9 = 12 (cm)
Vậy chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 9) x 2 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
B. Hoạt động ứng dụng Ôn tập các số đến 100000 Toán lớp 4
Bác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua |
Rau thơm | 3000 đồng 1 bó | 4 bó |
Cà chua | 20 000 đồng 1 kg | 2 kg |
Gừng | 35 000 đồng 1kg | 1 kg |
Em hãy giúp bác Na:
· Tính số tiền mua từng loại hàng trên
· Tính số tiền mua tất cả các số hàng trên
· Nấu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn bao nhiêu tiền?
Đáp án
Số tiền bác Na mua từng loại là:
Số tiền mua rau thơm: 4 x 3000 = 12 000 (đồng)
Số tiền mua cà chua: 20 000 x 2 = 40 000 (đồng)
Số tiền mua gừng là: 35 000 x 1 = 35 000 (đồng)
Số tiền mua tất cả số hàng trên là: 12000 + 40000 + 35000 = 87000 (đồng)
Nếu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn lại số tiền là: 100000 - 87000 = 13000 (đồng)
Ngoài giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài: Giải Toán lớp 4 trang 3, 4, 5 bài Ôn tập các số đến 100000. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.