Giải Toán lớp 4 VNEN bài 109: Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
Giải Toán lớp 4 VNEN bài 109: Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó - Sách VNEN toán 4 tập 2 trang 115, 116 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 5. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.
>> Bài trước: Giải Toán lớp 4 VNEN bài 108: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Bài 109 ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
A. Hoạt động thực hành bài 109 Toán lớp 4 VNEN
Câu 1: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2
Chơi trò chơi "Đặt bài toán theo sơ đồ"
Ví dụ:
Đáp án
Đặt bài toán theo sơ đồ:
Cả hai đội công nhân có tất cả 37 người. Đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 13 người. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?
Câu 2: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | 626 | 2357 | 3019 |
Hiệu hai số | 42 | 29 | 123 |
Số lớn | |||
Số bé |
Hướng dẫn giải
Vận dụng kiến thức về cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu” :
+ Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 hoặc Số bé = Tổng – Số lớn hoặc Số bé = Số lớn – Hiệu.
Đáp án
Tổng hai số | 626 | 2357 | 3019 |
Hiệu hai số | 42 | 29 | 123 |
Số lớn | 334 | 1193 | 1571 |
Số bé | 262 | 1164 | 1448 |
Câu 3: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2
Em đọc và giải thích cho bạn
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Đáp án
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
=> Muốn tím số lớn ta lấy tổng của hai số cộng với hiệu của hai số và chia hai
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
=> Muốn tìm số bé ta lấy tổng của hai số trừ hiệu của hai số và chia hai.
Câu 4: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2
Thư viện trường Trần Quốc Toản nhiều hơn thư viện trường Lê Lợi 230 cuốn sách. Tổng số sách trong thư viện của hai trường là 8320 cuốn. Hỏi trong thư viện của mỗi trường có bao nhiêu cuốn sách?
Hướng dẫn giải
- Xác định giá trị tổng, hiệu, đại lượng có giá trị lớn và đại lượng có giá trị bé.
- Vận dụng kiến thức về cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu” :
+ Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 hoặc Số bé = Tổng – Số lớn hoặc Số bé = Số lớn – Hiệu.
Đáp án
Số cuốn sách của thư viện trường Trần Quốc Toản là:
(8320 + 230) : 2 = 4275 (cuốn sách)
Số cuốn sách của thư viện trường Lê Lợi là:
(8320 - 230) : 2 = 4045 (cuốn sách)
Đáp số: Trường Trần Quốc Toản 4275 cuốn
Trường Lê Lợi 4045 cuốn
Câu 5: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2
Trung bình cộng của hai số là 237. Số lớn là 250. Tìm số bé.
Đáp án
Tổng của hai số là: 237 x 2 = 474
Số bé là: 474 - 250 = 224
Đáp số: 224
Câu 6: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620m. Chiều rộng kém chiều dài 40m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.
Hướng dẫn giải
- Tìm tổng chiều dài và chiều rộng : Lấy chu vi chia 2.
- Tìm chiều dài và chiều rộng bằng cách giải của dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
+ Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
+ Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 hoặc Số bé = Tổng – Số lớn hoặc Số bé = Số lớn – Hiệu.
Đáp án
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
620 : 2 = 310 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(310 + 40 ) : 2 = 175 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(310 - 40 ) : 2 = 135 (m)
Đáp số: Chiều dài 175m
Chiều rộng 135m
B. Hoạt động ứng dụng bài 109 Toán lớp 4 VNEN
Câu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2
Trung bình cộng của hai số là 345. Số lớn hơn số bé là 16. Tìm hai số đó
Đáp án
Tổng của hai số là: 345 x 2 = 690
Số lớn là: (690 + 16) : 2 = 353
Số bé là: (690 - 16) : 2 = 337
Đáp số: Số lớn 353
Số bé 337
>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 4 VNEN bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
Ngoài giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa và VBT Toán 4. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục.