Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 4 VNEN: Hàng và lớp

Giải Toán lớp 4 VNEN: Hàng và lớp - Sách VNEN toán 4 tập 1 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán về số tự nhiên. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.

A. Hoạt động cơ bản Hàng và lớp lớp 4

1. Chơi trò chơi "phân tích số"

Ví dụ:

Số: 777 632

Đọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai

Nói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.

2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)

3. Viết theo mẫu:

Trả lời:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

7 309 456

7

3

0

9

4

5

6

653 007 312

6

5

3

0

0

7

3

1

2

B. Hoạt động thực hành Hàng và lớp Toán lớp 4

Câu 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1

Viết theo mẫu:

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

91 473

9

1

4

7

3

820 356

4 703 622

317 108 255

Đọc số

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

368 944 142

3

6

8

9

4

4

1

4

2

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

502 870 031

Đáp án và hướng dẫn giải

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

91 473

9

1

4

7

3

820 356

8

2

0

3

5

6

4 703 622

4

7

0

3

6

2

2

317 108 255

3

1

7

1

0

8

2

5

5

Đọc số

Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng

Trăm

Triệu

Hàng

Chục

Triệu

Hàng

Triệu

Hàng

Trăm

nghìn

Hàng chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

Chục

Hàng

Đơn vị

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

368 944 142

3

6

8

9

4

4

1

4

2

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

620 403 255

6

2

0

4

0

3

2

5

5

502 870 031

5

0

2

8

7

0

0

3

1

Câu 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1

a. Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544

b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

24 851

47 061

69 354

902 475

4 035 223

Giá trị của chữ số 4

4000

Đáp án và hướng dẫn giải

a.

Số

Đọc số

Chữ số 9 thuộc hàng, lớp

5 209 613

Năm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm mười ba

Lớp nghìn, hàng nghìn

34 390 743

Ba mươi tư triệu ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm bốn mươi ba

Lớp nghìn, hàng chục nghìn

617 800 749

Sáu trăm mười bảy triệu tám trăm nghìn bảy trăm bốn mươi chín

Lớp đơn vị, hàng đơn vị

800 501 900

Tám trăm triệu năm trăm linh một nghìn chín trăm nghìn

Lớp đơn vị, hàng trăm

900 030 544

Chín trăm triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm bốn mươi bốn

Lớp triệu, hàng trăm triệu

b.

Số

24 851

47 061

69 354

902 475

4 035 223

Giá trị của chữ số 4

4000

40 000

4

400

4 000 000

Câu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1

Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):

M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

Đáp án và hướng dẫn giải

96 245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

704 090 = 700 000 + 4000 + 90

32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50

841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1

C. Hoạt động ứng dụng Hàng và lớp Toán lớp 4

Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:

 Hàng và lớp

Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:

Trong năm 2011 - 2012:

a. Số trường tiểu học là bao nhiêu?

b. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?

c. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?

Đáp án và hướng dẫn giải

Trong năm 2011 - 2012:

a. Số trường tiểu học là 15 337 trường

b. Số giáo viên trung học cơ sở là 311 970 giáo viên

c. Số học sinh trung học phổ thông là 2 755 210 học sinh

Ngoài giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài: Giải bài tập trang 11, 12 SGK Toán 4: Hàng và lớp. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Toán lớp 4 VNEN

    Xem thêm