Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên - Sách VNEN toán 4 tập 2 trang 97, 98, 99, 100 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 5. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.

>> Bài trước: Giải Toán lớp 4 VNEN bài 99: Ôn tập về số tự nhiên

A. Hoạt động thực hành bài 99 Toán lớp 4 VNEN

Câu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Chơi trò chơi "Số hay chữ?"

 a) Các nhóm 4 bạn nhận bút dạ và hình các quả táo có nội dung sau :

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100

Thảo luận để điền số hoặc chữ vào chỗ chấm cho đúng rồi dán lên bảng. Trong 2 phút, nhóm nào xong trước và đúng thì được khen thưởng.

b) Nhóm được khen nói cho cả lớp biết các tính chất nào của phép cộng và phép trừ đã được dùng để điền nhanh và đúng.

Đáp án

a) 

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100

b) 

b) • Tính chất của phép cộng :

+) Tính chất giao hoán : a + b = b + a.

+) Tính chất kết hợp : (a + b) + c = a + (b + c).

+) Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a = a.

• Tính chất của phép trừ :

+) a – 0 = a.

+) a – a = 0.

Câu 2: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Đặt tính rồi tính:

a. 4852 + 527

b. 5765 - 2480

c. 19315 + 43627

d. 79341 - 47859

Đáp án

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100

Câu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Tìm x, biết:

x + 1538 = 3215

x - 215 = 1578

345 - x = 182

Hướng dẫn giải

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Đáp án

+) x + 1538 = 3215

x = 3215 - 1538

x = 1677

+) x - 215 = 1578

x = 1578 + 21

x = 1793

+) 345 - x = 182

x = 345 - 182

x = 163

Câu 4: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất

1268 + 99 + 501

138 + 645 + 862

131 + 85 + 469

Đáp án

1268 + 99 + 501 138 + 645 + 862 131 + 85 + 469

= 1268 + (99+ 501) = (138 + 862) + 645 = (131 + 469) + 85

= 1268 + 600 = 1868 = 1000 + 645 = 1645 = 600 + 85 = 685

Câu 5: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Trong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó đã sản xuất được bao nhiêu quyển vở.

Hướng dẫn giải

- Tính số vở sản xuất được trong sáu tháng cuối năm ta lấy số vở sản xuất được trong sáu tháng đầu năm cộng với 495 quyển vở.

- Tính số vở sản xuất được trong cả cuối năm ta lấy số vở sản xuất được trong sáu tháng đầu năm cộng với số vở sản xuất được trong sáu tháng cuối năm.

Đáp án

Sáu tháng cuối năm sản xuất được số quyển vở là:

14386 + 495 = 14881 (quyển)

Vật cả năm cơ sở đó sản xuất được số quyển vở là:

14386 + 14881 = 29267 (quyển)

Đáp số: 29267 quyển.

Câu 6: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Chơi trò chơi "số hay chữ?"

a) Các nhóm 4 bạn nhận bút dạ và các hình có nội dung sau :

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100

Thảo luận để điền số hoặc chữ vào chỗ chấm cho đúng rồi dán lên bảng. Trong 3 phút, nhóm nào xong trước và đúng thì được khen thưởng.

b) Nhóm được khen nói cho cả lớp biết các tính chất nào của phép nhân và phép chia đã được dùng để điền nhanh và đúng.

Đáp án

a) 

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100

b) • Tính chất của phép nhân :

+) Tính chất giao hoán :

a × b = b × a

+) Tính chất kết hợp :

(a × b) × c = a × (b × c)

+) Nhân một tổng với một số :

(a + b) × c = a × c + b × c

+) Phép nhân có thừa số bằng 1 :

1 × a = a × 1 = a

+) Phép nhân có thừa số bằng 0:

0 × a = a × 0 = 0.

• Tính chất của phép chia :

+) a : 1 = a.

+) 0 : b = 0.

Chú ý : Không có phép chia cho số 0.

Câu 7: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Đặt tính rồi tính:

1023 x 13

1810 x 25

1212 : 12

20050 : 25

Đáp án

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100

Câu 8: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Điền dấu < = >:

21500 .... 215 x 100     275 .... 16327 x 0

35 x 11 .... 375              450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9

1500 : 100 .... 16          23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23

Đáp án

21500 .... 215 x 100    275 .... 16327 x 0

=> 21500 = 21500       => 275 > 0

35 x 11 .... 375           450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9

=> 385 > 375             => 10 = 10

1500 : 100 .... 16      23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23

=> 15 < 16              => 23 x 105 x 49 = 49 x 105 x 23

Câu 9: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Tìm x, biết:

x × 15 = 2850

x : 52 = 113

2436 : x = 14

Đáp án

+)x × 15 = 2850

x = 2850 : 15

x = 190

+) x : 52 = 113

x = 113 x 52

x = 5876

+) 2436 : x = 14

x = 2436 : 14

x = 174

Câu 10: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2

Để lát nền phòng học, người ta dự tính cứ lát nền 3 phòng học hết 705 viên gạch. Hỏi lát nền 15 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch?

Đáp án

Cách 1:

Lát nền một phòng học hết số viên gạch là:

705 : 3 = 235 (viên gạch)

Vậy lát 15 phòng học cần số viên gạch là:

235 x 15 = 3525 (viên gạch)

Đáp số: 3525 viên gạch

Cách 2:

15 phòng học gấp 3 phòng học số lần là:

15 : 3 = 5 (lần)

Vậy lát nền 15 phòng học cần số viên gạch là:

705 x 5 = 3525 (viên gạch)

Đáp số: 3525 viên gạch

Câu 11: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Chơi trò chơi "ai giỏi hơn?"

a) Các nhóm 4 bạn nhận 4 thẻ bài ; trong 4 thẻ bài ghi lần lượt các nội dung sau :

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 100

Phân công mỗi cặp (gồm một bạn có thẻ bài ghi biểu thức và một bạn có thẻ bài ghi giá trị của m, n), tính giá trị các biểu thức theo giá trị của m và n đã cho rồi dán lên bảng lớp. Trong 3 phút, nhóm nào xong trước và đúng thì được khen thưởng.

Đáp án

Với m = 338, n = 13

Ta có:

· m + n = 338 + 13 = 351

· m - n = 338 - 13 = 325

· m : n = 338 : 13 = 26

· m x n = 338 x 13 = 4394

Với m = 1250, n=25

Ta có:

· m + n = 1250 + 25 = 1275

· m - n = 1250 - 25 = 1225

· m : n = 1250 : 25 = 50

· m x n = 1250 x 25 = 31250

Câu 12: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Tính:

1595 : (12 + 43)

9700 : 100 + 35 x 12

34871 - 124 x 35

(150 x 5 - 35 x 4) : 5

Đáp án

1595 : (12 + 43) 

= 1595 : 55 = 29 

9700 : 100 + 35 x 12

= 97 + 420 = 517

34871 - 124 x 35 

= 34871 - 4340 

= 30531 

(150 x 5 - 35 x 4) : 5

= (750 - 140) : 5

= 610 : 5 = 102

Câu 13: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất

25 x 14 x 4

104 x (14 + 6)

15 x 19 : 5

67 x 136 + 33 x 136

31 x 2 x 8 x 5

51 x 115 - 115 x 41

Đáp án

25 x 14 x 4 

= (25 x 4) x 14 

= 100 x 14 = 1400 

104 x (14 + 6)

= 104 x 20

= 2080

15 x 19 : 5 

= (15 : 5) x 19 

= 3 x 19 = 57 

67 x 136 + 33 x 136

= (67 + 33) x 136

= 100 x 136 = 13600

31 x 2 x 8 x 5 

= 31 x 8 x (2 x 5) 

= 248 x 10 = 2480 

51 x 115 - 115 x 41

= (51 - 41) x 115

= 10 x 115 = 1150

Câu 14: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Một đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng giá 1 hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một hộp kẹo là 15 000 đồng. Tính số tiền mà đại lí đó đã thu được do bán số bánh kẹo trên?

Đáp án

Giá của một hộp bánh là:

15 000 x 3 = 45 000 (đồng)

Số tiền mà đại lí thu được từ hộp bánh là:

45 000 x 85 = 3 825 000 (đồng)

Số tiền mà đại lí thu được từ hộp kẹo là:

15 000 x 205 = 3 075 000 (đồng)

Vậy Tổng số tiền mà đại lí thu được từ bán bánh và kẹo là:

3 825 000 + 3 075 000 = 6 900 000 (đồng)

Đáp số: 6 900 000 đồng

B. Hoạt động ứng dụng bài 100 Toán lớp 4 VNEN

Câu 1: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Hùng có a con tem, Dũng có số con tem gấp 4 lần số tem của Hùng. Hãy viết biểu thức chỉ số tem của Dũng.

Biểu thức chỉ số tem của Dũng là:

A. a : 4

B. a x 4

C. 4 + a

D. 4 - a

Đáp án

Biểu thức chỉ số tem của Dũng là:

Đáp án: B. a x 4

Vì Hùng có a tem thì số tem của Dũng nhiều hơn 4 lần tem của Hùng.

Câu 2: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2

Một cuốn vở m đồng, một cuốn sách giá n đồng. Hà mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Hãy viết biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả.

Đáp án

Mua 5 cuốn vở phải trả số tiền là m × 5 (đồng).

Mua 3 cuốn sách phải trả số tiền là n × 3 (đồng).

Mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách phải trả số tiền là : m × 5 + n × 3 (đồng).

Biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả là:

m x 5 + n x 3

>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 4 VNEN bài 101: Ôn tập về biểu đồ

C. Bài tập Ôn tập các phép tính với số tự nhiên

Ngoài giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa và Vở bài tập Toán lớp 4.

Đánh giá bài viết
170 93.344
Sắp xếp theo

Giải Toán lớp 4 VNEN

Xem thêm