Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Mẫu câu lệnh soạn giáo án/bài giảng môn Toán Nhanh hơn bằng ChatGPT

Dưới đây là Mẫu câu lệnh soạn giáo án/bài giảng môn Toán Nhanh hơn bằng ChatGP, phù hợp từ tiểu học đến THPT, các bạn có thể điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể:

1. Prompt soạn giáo án / bài giảng môn Toán

1.1 Mẫu tổng quát

Hãy giúp tôi soạn giáo án môn Toán lớp [lớp], bài "[tên bài học]", theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành. Yêu cầu gồm:

- Mục tiêu bài học (theo 3 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng)
- Phương pháp giảng dạy
- Thiết bị dạy học cần thiết
- Hoạt động khởi động – hình thành kiến thức – luyện tập – vận dụng – mở rộng
- Gợi ý câu hỏi gợi mở cho học sinh

1.2 Mẫu bài giảng chi tiết

Viết nội dung bài giảng Toán lớp [lớp] cho bài “[tên bài học]”, có ví dụ minh họa, sơ đồ tư duy (nếu có), công thức, và lời giải chi tiết. Trình bày dễ hiểu cho học sinh và kèm theo gợi ý giảng bằng slide PowerPoint.

2. Prompt soạn đề thi, đề kiểm tra

2.1 Mẫu ra đề kiểm tra

Soạn giúp tôi một đề kiểm tra Toán lớp [lớp], chương [chương/bài], thời gian làm bài [phút], gồm:

- 5 câu trắc nghiệm
- 3 câu tự luận
- Đáp án và hướng dẫn chấm điểm

2.2 Mẫu đề ôn tập học kỳ:

Viết đề ôn tập học kỳ môn Toán lớp [lớp], gồm kiến thức từ tuần [x] đến tuần [y], có cả câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, kèm đáp án chi tiết.

3. Prompt quản lý lớp học

3.1 Mẫu quản lý thời gian học

Tôi là giáo viên Toán lớp [lớp], dạy [số tiết] mỗi tuần. Hãy giúp tôi lập thời khóa biểu dạy học và ôn tập hợp lý, chia đều kiến thức theo tuần để học sinh nắm vững kiến thức.

3.2 Mẫu theo dõi năng lực học sinh

Tôi muốn theo dõi tiến bộ của học sinh trong môn Toán lớp [lớp]. Gợi ý cho tôi cách thiết lập bảng theo dõi năng lực từng học sinh theo các tiêu chí: hiểu bài, làm bài tập, kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra học kỳ.

3.3 Mẫu quản lý lớp sôi động

Gợi ý cho tôi các hoạt động nhóm hoặc trò chơi Toán học giúp lớp học Toán sôi động, học sinh hào hứng hơn. Phù hợp cho học sinh lớp [lớp].

4. Ví dụ minh họa

Dưới đây là 2 ví dụ mẫu cụ thể ứng dụng ChatGPT trong giảng dạy môn Toán lớp 6:

4.1 Mẫu số 1

1. Mục tiêu bài học:

  • Nhận biết: Học sinh biết khái niệm phân số và các thành phần của phân số.
  • Thông hiểu: Học sinh hiểu được cách biểu diễn phân số và ý nghĩa của phân số.
  • Vận dụng: Học sinh biết viết các phân số biểu thị một phần của đại lượng.

2. Phương pháp:

  • Gợi mở – vấn đáp
  • Trực quan (dùng sơ đồ, hình ảnh)
  • Thảo luận nhóm nhỏ

3. Thiết bị dạy học:

  • Bảng phụ, phiếu học tập
  • Tranh ảnh mô tả phân số (ví dụ hình tròn chia phần)
  • Máy chiếu (nếu có)

4. Các hoạt động:

Khởi động (5 phút)

GV hỏi: “Nếu chia một cái bánh thành 4 phần và em ăn 1 phần thì em đã ăn bao nhiêu phần của cái bánh?”

→ Gợi mở để học sinh tự nói ra khái niệm "phân số".

Hình thành kiến thức (15 phút)

Giới thiệu định nghĩa phân số

Lấy ví dụ minh họa: \frac{1}{2}12; \frac{3}{4}34; \frac{5}{1}51

Phân tích tử số – mẫu số

Luyện tập (10 phút)

  • Học sinh làm bài tập: Viết phân số biểu thị các hình cho trước (ví dụ hình vuông chia phần)

Vận dụng (5 phút)

  • Yêu cầu học sinh nêu phân số thể hiện các tình huống thực tế: ăn 1/3 cái bánh, đi 3/5 đoạn đường, v.v.

Mở rộng (5 phút)

  • So sánh phân số với số thập phân, dẫn dắt cho bài học sau.

5. Gợi ý câu hỏi:

  • “Phân số có thể biểu thị cái gì trong cuộc sống hàng ngày?”
  • “Tử số và mẫu số khác nhau thế nào?”
  • “Em có thể tự tạo một phân số không?”

4.2 Mẫu số 2

Ra đề kiểm tra Toán lớp 6 – Chủ đề Phân số

Thời gian: 15 phút

Phần I – Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số nào biểu thị "ba phần tư"?

A. \frac{4}{3}43​ 

B. \frac{3}{4}34​ 

C. \frac{7}{4}74​ 

D. \frac{2}{3}23

→ Đáp án: B

Câu 2: Trong phân số \frac{5}{8}58, số 8 được gọi là gì?

A. Tử số 

B. Mẫu số 

C. Phân số 

D. Phân số nghịch đảo

→ Đáp án: B

Câu 3: Chọn phát biểu đúng:

A. Phân số luôn nhỏ hơn 1 

B. Tử số luôn lớn hơn mẫu số

C. Phân số có thể bằng 1 

D. Phân số là số tự nhiên

→ Đáp án: C

Phần II – Tự luận (7 điểm)

Câu 4 (3 điểm): Viết các phân số biểu thị phần đã tô màu trong các hình sau (GV chuẩn bị tranh).

→ Đáp án tham khảo: \frac{1}{2}12, \frac{3}{4}34​,…

Câu 5 (4 điểm): Một chiếc bánh được chia thành 5 phần bằng nhau. Nam ăn 2 phần, Linh ăn 1 phần.

a) Viết phân số biểu thị phần bánh mỗi bạn đã ăn.

b) Ai ăn nhiều hơn? Vì sao?

→ Đáp án:

a) Nam: \frac{2}{5}25, Linh: \frac{1}{5}15

b) Nam ăn nhiều hơn vì  \frac{2}{5}25 > \frac{1}{5}15

 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Dành cho Giáo Viên

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng