Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm: Biểu thức chứa chữ Kết nối tri thức

Trắc nghiệm: Biểu thức chứa chữ Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao theo từng mức độ. Toàn bộ bài luyện giải cho các em học sinh củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát chương trình học trên lớp.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Với a = 6, biểu thức 7 × a + 58 có giá trị là:
    Hướng dẫn:

    Thay a = 6 vào biểu thức 7 × a + 58, ta có:

    7 × 6 + 58 = 42 + 58 = 100

  • Câu 2: Nhận biết
    Tính giá trị của biểu thức 260 - m với m = 100
    Hướng dẫn:

    Thay m = 100 vào biểu thức, ta có:

    260 - m = 260 - 100 = 160

  • Câu 3: Vận dụng
    Với m = 8, n = 10, p = 135, biểu thức nào sau đây có giá trị là 215?
    Hướng dẫn:

    Thay m = 8, n = 10, p = 135 vào từng biểu thức:

    m × n + p = 8 × 10 + 135 = 215

    m + n + p = 8 + 10 + 135 = 153

    p - m + n = 135 - 8 + 10 = 137

    p × m + n = 135 × 8 + 10 = 1 090

    Vậy với m = 8, n = 10, p = 135, biểu thức m × n + p có giá trị là 215

  • Câu 4: Vận dụng cao
    Hình chữ nhật có chiều dài a = 22 cm và chiều rộng b = 9 cm. Một hình vuông có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật. Diện tích của hình vuông là:
    Hướng dẫn:

    Với a = 22cm và b = 9 cm, diện tích hình chữ nhật là: 22 × 9 = 198 (cm2)

    Diện tích hình vuông là: 198 : 2 = 99 (cm2)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm phát biểu đúng:
  • Câu 6: Thông hiểu
    Với a = 510, giá trị của biểu thức a × 2 + 80 là:
    Hướng dẫn:

    Thay a = 510 vào biểu thức, ta có:

    510 × 2 + 80 = 1 020 + 80 = 1 100

  • Câu 7: Nhận biết
    a + b là biểu thức như thế nào?
  • Câu 8: Vận dụng
    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Hình vuông có cạnh a = 39 dm. Chu vi hình vuông đó là: 156 dm

    Đáp án là:

    Hình vuông có cạnh a = 39 dm. Chu vi hình vuông đó là: 156 dm

  • Câu 9: Thông hiểu
    Biểu thức m + n × p có giá trị bằng bao nhiêu với m = 250, n = 100, p = 4? Em hãy điền kết quả đúng vào chỗ trống

    Với m = 250, n = 100, p = 4, biểu thức m + n × p có giá trị là 650

    Đáp án là:

    Với m = 250, n = 100, p = 4, biểu thức m + n × p có giá trị là 650

    Thay m = 250, n = 100, p = 4 vào biểu thức m + n × p, ta có:

    250 + 100 × 4

    = 250 + 400

    = 650

  • Câu 10: Vận dụng cao
    Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b và có diện tích lớn gấp 3 lần diện tích một hình vuông. Biểu thức tính diện tích hình vuông là:
    Hướng dẫn:

    Diện tích hình chữ nhật là: a × b

    Vì diện tích hình chữ nhật lớn gấp 3 lần diện tích hình vuông, nên biểu thức tính diện tích hình vuông là: (a × b) : 3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
26
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bien Son Nguyen Hung
    Bien Son Nguyen Hung

    Câu 8.

    Câu 9.

    Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là c. Tính chu vi hình vuông với c = 364 cm. Chu vi hình vuông là ……….cm.

    728

    Câu 10.

    Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

    Giá trị biểu thức (n × 3 + 245) − 234 với n là số chẵn liền sau số 44 là ……..

    câu 8:ko có đầu bài

    câu 9:hệ thống ko tính điểm

    câu 10:ko điền đc đáp án

    Thích Phản hồi 16:00 05/09
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết nối

    Xem thêm