Trong các số sau, số bé nhất là:
Trắc nghiệm Toán lớp 4: So sánh các số có nhiều chữ số Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi theo mức độ trung bình, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Trong các số sau, số bé nhất là:
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:
![]()
703 156 >||<||= 703 155
![]()
703 156 >||<||= 703 155
Trong các số sau, số nào lớn nhất?
So sánh và chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:

2 136 547 >||<||= 2 136 474

2 136 547 >||<||= 2 136 474
Một kho thóc trong ba ngày nhập 100 000 kg; 150 000 kg; 99 000 kg thóc. Biết ngày thứ nhất nhập số kg thóc ít nhất, ngày thứ hai nhập số kg thóc nhiều hơn ngày thứ ba. Số kg thóc ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba nhập về lần lượt là:
Trong các số sau, số nào bé hơn 10 000 000?
Từ các thẻ số: 9; 8; 6; 3; 2; 0 ta có thể ghép được mấy số có 6 chữ số nào lớn hơn 986 000?
Ghép được các số là: 986 320; 986 302; 986 230; 986 203; 986 032; 986 023
Số thích hợp điền vào dấu * để được phép so sánh 15 2*6 147 > 15 236 1*7 là:
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 8 514 137 ... 8 524 137
Dấu thích hợp cần điền là:
Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ trống sao cho 635 < ... < 637?
Điền số thích hợp:

635 < 636 < 637.
Điền số thích hợp:

635 < 636 < 637.
Người ta thống kê khối lượng mỗi loại lương thực ở trong kho như sau:
| Tên | Thóc | Ngô | Lúa mì |
| Khối lượng (kg) | 23 547 kg | 20 023 kg | 21 578 kg |
Sắp xếp tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn là:
So sánh khối lượng các loại lương thực: 20 023 kg < 21 578 kg < 23 547 kg
Thứ tự tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn: Ngô, lúa mì, thóc
Trong các số sau, số nào lớn hơn số 232 551 736?
Chọn số thích hợp thay thế cho dấu * để được phép so sánh đúng:
31 121 > 3* 121
Từ các thẻ số: 9; 8; 6; 3; 2; 0 ta có thể ghép được mấy số có 6 chữ số bé hơn 268 000?
Ghép được các số là: 263 890; 263 980; 263 089; 260 398; 260 389; 260 938
Điền vào chỗ trống số thích hợp để được phép so sánh đúng:
![]()
49 851 001 > 49 850 101
![]()
49 851 001 > 49 850 101
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: