Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Quy đồng mẫu số các phân số Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán lớp 4: Quy đồng mẫu số các phân số Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ, giúp các em học sinh ôn tập các kiến thức đã học, củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát chương trình học lớp 4 trên lớp.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Rút gọn rồi quy đồng mẫu số của 2 phân số sau:

    \frac{9}{8}98\frac{50}{32}5032

    Được hai phân số là:

    Hướng dẫn:

    Rút gọn phân số \frac{50}{32}=\frac{50 : 2}{32 : 2}=\frac{25}{16}

    MSC: 16

    \frac{9}{8}=\frac{9\times2}{8\times2}=\frac{18}{16}

    Vậy quy đồng mẫu số hai phân số \frac{9}{16}\frac{50}{32} được hai phân số \frac{18}{16}\frac{25}{16}

  • Câu 2: Nhận biết
    Quy đồng mẫu số của 2 phân số sau:

    \frac{3}{8}38\frac{1}{4}14

    Được hai phân số là:

  • Câu 3: Nhận biết
    Quy đồng mẫu số hai phân số sau:

    \frac{7}{9}79\frac{5}{27}527

    Được hai phân số là:

    Hướng dẫn:

    MSC: 27

    Giữ nguyên phân số \frac{5}{27}

    \frac{7}{9}=\frac{7\times3}{9\times3}=\frac{21}{27}

    Vậy quy đồng mẫu số hai phân số \frac{7}{9}\frac{5}{27} được hai phân số \frac{21}{27}\frac{5}{27}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Quy đồng mẫu số các phân số sau:

    \frac{1}{3};\frac{5}{2};\frac{7}{6}13;52;76

    Hướng dẫn:

    MSC: 6

    Giữ nguyên phân số \frac{7}{6},

    \frac{1}{3}=\frac{1\times2}{3\times2}=\frac{2}{6} ; \frac{5}{2}=\frac{5\times3}{2\times3}=\frac{15}{6}

    Vậy quy đồng mẫu số 3 phân số \frac{1}{3};\frac{5}{2};\frac{7}{6} được 3 phân số \frac{2}{6};\ \frac{15}{6};\frac{7}{6}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm mẫu số chung của 2 phân số:

    \frac{7}{10}710\frac{6}{12}612

    MSC là:

    Hướng dẫn:

    Rút gọn phân số \frac{6}{12}=\frac{6\ :\ 6}{12\ :\ 6}=\frac{1}{2}

    Ta thấy: Mẫu số của phân số \frac{7}{10} chia hết cho mẫu số của phân số \frac{1}{2}: 10 : 2 = 5

  • Câu 6: Nhận biết
    25 là mẫu số chung của 2 phân số nào sau đây?
  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:

    Quy đồng mẫu số hai phân số \frac{4}{15}415\frac{1}{3}13 được 2 phân số \frac{4}{15}415\frac{...}{15}...15

    Hướng dẫn:

    MSC là 15

    Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \frac{1}{3} với 5:

    \frac{1}{3}=\frac{1\times5}{3\times5}=\frac{5}{15}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng:

    Phân số nào sau đây có mẫu số là 64 và bằng phân số \frac{5}{8}58?

    Hướng dẫn:

    \frac{5}{8}=\frac{5\times8}{8\times8}=\frac{40}{64}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:

    \frac{6}{8}68\frac{7}{12}712

    Được 2 phân số mới là:

    Hướng dẫn:

    Rút gọn phân số \frac{6}{8}=\frac{6\ :\ 2}{8\ :\ 2}=\frac{3}{4}

    MSC: 12

    \frac{3}{4}=\frac{3\times3}{4\times3}=\frac{9}{12}

    Vậy quy đồng mẫu số 2 phân số \frac{6}{8}\frac{7}{12} được phân số \frac{9}{12}\frac{7}{12}

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm mẫu số chung của 2 phân số sau:

    \frac{3}{10}310\frac{2}{5}25

    MSC là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán lớp 4 Sách mới khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết nối

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng