Từ các thẻ số 8; 4; 6; 1; 0 có thể lập được bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 60 000?
Các số có thể lập được là:
48 601 ; 48 061 ; 46 801; 46 081 ; 40 861 ; 40 681
Trắc nghiệm: Số chẵn, số lẻ Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi mức độ Trung bình. Toàn bộ bài luyện giải cho các em học sinh củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát chương trình học trên lớp.
Từ các thẻ số 8; 4; 6; 1; 0 có thể lập được bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 60 000?
Các số có thể lập được là:
48 601 ; 48 061 ; 46 801; 46 081 ; 40 861 ; 40 681
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được một số chẵn:

3 952||1||3||7

3 952||1||3||7
Từ số 1 đến số 100 có bao nhiêu số chẵn?
Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn cách nhau 2 đơn vị.
Vì từ 1 đến 100 có tất cả 100 số
Vậy có số các số chẵn là: 100 : 2 = 50 (số)
Từ các thẻ số: 9; 2; 0; 4 ta có thể lập bao nhiêu số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất?
Để lập các số chẵn có chữ số hàng đơn vị bé nhất, ta chọn thẻ số 0 ở hàng đơn vị
Các số lập được là: 9 240; 9 420; 2 490; 2 940; 4 290; 4 920
Trong các số sau, số lẻ là:
Trong các số sau, những số nào là số chẵn?
Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là số 102
Số liền trước của số 102 là số 101
Trong các số sau, những số nào là số chẵn?
Từ các thẻ số: 0; 8; 3; 6; 9 có thể lập được mấy số chẵn có hàng chục nghìn là 9 và hàng nghìn là 6?
Để lập được số chẵn có hàng chục nghìn là 9 và hàng nghìn là 6 thì cần các số hàng đơn vị là 0; 8
Các số có thể lập được là:
96 038 ; 96 308 ; 96 380 ; 96 830
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được một số lẻ:

79 051||2||4||6

79 051||2||4||6
Trong các số sau, số chẵn là:
Cho dãy số: 456; 31 127; 55 360; 21 002; 34 567; 81 009. Có bao nhiêu số lẻ trong dãy số?
Các số chẵn trong dãy số trên là 31 127 ; 34 567; 81 009
Cho dãy số: 7 3011; 547; 13 006; 5 900; 24 893; 22 058; 1 713. Có mấy số lẻ trong dãy số?
Các số lẻ là: 547; 24 893; 1 713; 7 3011
Trong các số sau, số lẻ là:
Cho dãy số: 547; 13 006; 5 900; 24 893; 22 058; 1 713; 7 3011. Có mấy số chẵn trong dãy số?
Các số chẵn là: 13 006; 5 900; 22 058.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: