So sánh và chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:

2 136 547 >||<||= 2 136 474

2 136 547 >||<||= 2 136 474
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu trang 114, 115, 116, 117 sách Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi theo mức độ cơ bản, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát chương trình học trên lớp.
So sánh và chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:

2 136 547 >||<||= 2 136 474

2 136 547 >||<||= 2 136 474
Ba bạn Nam, Long và Luân tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 406 900 đồng, Long tiết kiệm được 2 463 120 đồng, Luân tiết kiệm được 2 735 044 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được ít nhất?
So sánh số tiền tiết kiệm của 3 bạn: 2 406 900 < 2 463 120 < 2 735 044
Vậy bạn Luân tiết kiệm được nhiều nhất.
Viết số 103 270 041 thành tổng là:
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:
![]()
2 836 479 =||>||< 2 836 479
![]()
2 836 479 =||>||< 2 836 479
Sắp xếp các số: 15 954; 15 952; 14 052; 17 246 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Trong số 81 403 517, những chữ số thuộc lớp đơn vị là:
Số chẵn bé nhất có 6 chữ số khác nhau làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
Số chẵn bé nhất có 6 chữ số khác nhau là 102 346
Làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 100 000
Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 17 230 251 < x < 17 230 253?
Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 5 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 0
Trong các số 4 825, 5 828, 1 648, 8 267 số bé nhất là số?
Số nào có chữ số hàng chục triệu là 1 trong các số sau?
Số 153 436 089 được đọc là:
Số 203 456 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn thì được số 2 000 000?
Dãy các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số nhỏ nhất có 7 chữ số là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: