Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Luyện tập chung trang 88 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán lớp 4: Luyện tập chung trang 88 Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát nội dung chương trình học trên lớp

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Làm tròn số 736 192 đến hàng trăm nghìn:
    Hướng dẫn:

    Làm tròn số 736 192 đến hàng trăm nghìn: Ta thấy số 736 192 gần số 700 000 hơn.

    Vậy làm tròn số 736 192 đến hàng trăm nghìn được số 700 000

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 201 315 + ……. = 588 410

    Chọn số thích hợp:

    201 315 + 387095||378 095||387 905||387 059 = 588 410

    Đáp án là:

    Chọn số thích hợp:

    201 315 + 387095||378 095||387 905||387 059 = 588 410

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 410 346 – ……. = 2003

    Chọn số thích hợp:

    410 346 – 408 343||403 843||408 433||480 343 = 2 003

    Đáp án là:

    Chọn số thích hợp:

    410 346 – 408 343||403 843||408 433||480 343 = 2 003

  • Câu 4: Vận dụng
    Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 20m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4m. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
    Hướng dẫn:

    Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 20 : 2 = 10 (m)

    Chiều dài mảnh đất là: (10 + 4) : 2 = 7 (m)

    Chiều rộng mảnh đất là: 7 - 4 = 3 (m)

    Diện tích mảnh đất là: 7 × 3 = 21 (m2)

  • Câu 5: Nhận biết
    Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ:
  • Câu 6: Vận dụng
    Cho số 735 264. Nếu bớt đi chữ số 4 ở hàng đơn vị thì được số mới kém số 735 264 bao nhiêu đơn vị?

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    - Số mới là: 73526 || 73 526

    - Số mới kém số cũ 661738 || 661 738 đơn vị.

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào ô trống:

    - Số mới là: 73526 || 73 526

    - Số mới kém số cũ 661738 || 661 738 đơn vị.

    Bớt đi chữ số 4 ở hàng đơn vị ta được số 73 526 kém số 735 264 là:

    735 264 - 73526 = 661 738 đơn vị.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền kết quả của phép tính: 176 035 + (425 736 + 107 215) 

    176 035 + (425 736 + 107 215)  = 708 986||708 996||707 986||718 986

    Đáp án là:

    176 035 + (425 736 + 107 215)  = 708 986||708 996||707 986||718 986

  • Câu 8: Nhận biết
    Với m = 2 và n = 122, giá trị của biểu thức 1 302 : m + n = ….. là:
    Hướng dẫn:

    Thay  m = 2 và n = 122 vào biểu thức 1 302 : m + n, ta có:

    1 302 : 2 + 122 = 651 + 122 = 773

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 là số 91 000||91000

    Đáp án là:

    Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 là số 91 000||91000

  • Câu 10: Vận dụng
    Hai kho có tất cả 14 tấn 39 kg lương thực. Nếu lấy ra từ kho thứ nhất 183 kg lương thực thì khối lượng lương thực ở 2 kho là như nhau. Tính số ki-lô-gam lương thực ở mỗi kho?
    Hướng dẫn:

    Đổi 14 tấn 39 kg = 14 039 kg

    Số lương thực ở kho thứ nhất là: (14 039 + 183) : 2 = 7 111 (kg)

    Số lương thực ở kho thứ hai là: 7 111 - 183 = 6 928 (kg)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (30%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết nối

    Xem thêm