Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Bài 58: So sánh phân số Kết nối tri thức (Mức trung bình)

Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Bài 58: So sánh phân số trang 64, 65, 66, 67, 68 sách Kết nối tri thức tập 2 tổng hợp các câu hỏi theo mức độ trung bình, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát chương trình học lớp 4 trên lớp. 

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số đã cho với cùng một số tự nhiên khác số 0 thì ta được:

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:

    \frac{7}{15}<\frac{...}{15}

    Các số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • Câu 3: Nhận biết

    Cặp phân số bằng nhau trong hình sau là:

  • Câu 4: Vận dụng

    Quy đồng và so sánh các phân số sau:

    \frac{7}{6}\frac{2}{3}

    Phép so sánh đúng là:

    Quy đồng các phân số:

    Mẫu số chung: 6

    Giữ nguyên phân số \frac{7}{6}, thực hiện quy đồng mẫu số các phân số \frac{2}{3} lại:

    \frac{2}{3}=\frac{2\times2}{3\times2}=\frac{4}{6} 

    So sánh các phân số cùng mẫu số: \frac{7}{6}>\frac{4}{6}

    Vậy \frac{7}{6}>\frac{2}{3}

  • Câu 5: Nhận biết

    Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số đã cho?

    \frac{8}{6}=...?

  • Câu 6: Thông hiểu

    Trong các phân số sau, phân số nào lớn nhất?

  • Câu 7: Vận dụng

    Trong các phân số sau, phân số bé nhất là:

    Rút gọn các phân số trên về tối giản:

    \frac{12}{16}=\frac{12:4}{16:4}=\frac{3}{4}

    \frac{6}{24}=\frac{6:6}{24:6}=\frac{1}{4}

    \frac{10}{8}=\frac{10:2}{8:2}=\frac{5}{4}

    So sánh: \frac{1}{4}<\frac{3}{4}<\frac{5}{4}<\frac{9}{4}

    Vậy phân số bé nhất là \frac{6}{24}

  • Câu 8: Vận dụng

    Chọn phân số thích hợp điền tiếp vào dãy sau:

    \frac{1}{2};\frac{3}{6};\frac{9}{18};...

  • Câu 9: Thông hiểu

    Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{1}{5}>...\ >\ \frac{1}{7}

    Phân số cần điền là: 

  • Câu 10: Thông hiểu

    So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{1}{7}...\ \frac{5}{14}

    Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

    Quy đồng mẫu số 2 phân số:

    MSC: 14

    Ta có: \frac{1}{7}=\frac{1\times2}{7\times2}=\frac{2}{14}

    So sánh: \frac{2}{14}<\frac{5}{14} nên chọn dấu <

  • Câu 11: Thông hiểu

    Rút gọn rồi so sánh 2 phân số sau:

    \frac{6}{4}\frac{3}{2}

    Phép so sánh đúng là:

    Rút gọn phân số \frac{6}{4}=\frac{6:2}{4:2}=\frac{3}{2}

    Ta thấy: \frac{3}{2}=\frac{3}{2}

    Vậy \frac{6}{4}=\frac{3}{2}

  • Câu 12: Nhận biết

    Tìm phân số thích hợp:

    \frac{7}{14}=\ ...

  • Câu 13: Thông hiểu

    Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ trống để được phân số mới bằng phân số đã cho:

    ...\ =\frac{10}{25}

    Ta thấy: \frac{10}{25}=\frac{10:5}{25:5}=\frac{2}{5}

  • Câu 14: Thông hiểu

    Quan sát sơ đồ sau và tìm phân số bằng với phân số đã cho:

    Phân số bằng với phân số \frac{1}{6} là:

  • Câu 15: Vận dụng

    Chọn 2 phân số thích hợp điền vào dãy phân số sau:

    ...;...;\frac{6}{15};\frac{8}{20};\frac{10}{25}

    Lấy cả tử số và mẫu số của phân số \frac{6}{15} chia cho 3:

    \frac{6}{15}=\frac{6\ :\ 3}{15\ :\ 3}=\frac{2}{5} điền vào chỗ trống đầu tiên

    Lấy cả tử và mẫu số của phân số \frac{2}{5} nhân với 2:

    \frac{2}{5}=\frac{2\times2}{5\times2}=\frac{4}{10} điền vào chỗ trống thứ hai

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Bài 58: So sánh phân số Kết nối tri thức (Mức trung bình) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo