So sánh và điền dấu thích hợp:
920 158 > 92 158
920 158 > 92 158
Trắc nghiệm Toán lớp 4: So sánh các số có nhiều chữ số Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi theo mức độ cơ bản, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
So sánh và điền dấu thích hợp:
920 158 > 92 158
920 158 > 92 158
So sánh: 28 364 109 ... 28 364 119
Dấu thích hợp cần điền là:
Trong các số sau, số nào lớn nhất?
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 345 266 103 ... 34 526 103
Dấu thích hợp là:
Trong các số sau, số nào bé hơn 10 000 000?
Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ trống sao cho 635 < ... < 637?
Điền số thích hợp:

635 < 636 < 637.
Điền số thích hợp:

635 < 636 < 637.
Tổng giá trị của hai tờ tiền năm trăm nghìn đồng như thế nào với tổng giá trị của năm tờ hai trăm nghìn đồng?
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 746 155 ... 746 154
Dấu thích hợp là:
Từ các thẻ số: 9; 8; 6; 3; 2; 0 ta có thể ghép được mấy số có 6 chữ số nào lớn hơn 986 000?
Ghép được các số là: 986 320; 986 302; 986 230; 986 203; 986 032; 986 023
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Sắp xếp các số 375 846 ; 357 648; 935 529 ; 76 548 theo thứ tự từ bé lớn đến bé là:
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Trong các số sau, số nào nhỏ hơn số 9 138 462?
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:
![]()
703 156 >||<||= 703 155
![]()
703 156 >||<||= 703 155
Giá tiền một số đồ gia dụng trong siêu thị A như sau:
| Tên đồ dùng | Ti vi | Tủ lạnh | Máy lạnh | Máy lọc nước |
| Giá tiền (đồng) | 7 035 900 | 7 028 000 | 8 153 500 | 6 989 000 |
Đồ dùng có giá trị rẻ nhất là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: