Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm: So sánh các số có nhiều chữ số Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán lớp 4: So sánh các số có nhiều chữ số Kết nối tri thức tổng hợp 10 câu hỏi. Các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao theo từng mức độ, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức  và bám sát nội dung chương trình học trên lớp.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
  • Câu 2: Vận dụng cao
    Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
    Hướng dẫn:

    Số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là số 102 346

    Số A nhỏ hơn số 102 346 và là số lớn nhất có thể, vậy A là 102 345

    Tổng các chữ số của A là: 1 + 0 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15

  • Câu 3: Vận dụng
    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
    • 978 130 254
    • 819 730 425
    • 308 125 974
    • 78 532 054
    • 18 741 259
    • 5 725 419
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • 978 130 254
    • 819 730 425
    • 308 125 974
    • 78 532 054
    • 18 741 259
    • 5 725 419
  • Câu 4: Thông hiểu
    Số liền trước của số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
    Hướng dẫn:

    Số lớn nhất có sáu chữ số là số 999 999

    Số liền trước của số 999 999 là số 999 998

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 17 230 251 < x < 17 230 253?
  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm số lớn nhất trong các số sau:
    Hướng dẫn:

    Số 23 876 và 35 873 (có 5 chữ số) bé hơn số 321 651 và 332 011 (có 6 chữ số)

    Vậy so sánh 321 651 và 332 011 ta thấy: 321 651 < 332 011

  • Câu 7: Nhận biết
    So sánh: 155 713 ... 155 703. Dấu thích hợp cần điền là:
  • Câu 8: Vận dụng
    Ba bạn Nam, Long và Luân tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 406 900 đồng, Long tiết kiệm được 2 463 120 đồng, Luân tiết kiệm được 2 735 044 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất?
    Hướng dẫn:

    So sánh số tiền tiết kiệm của 3 bạn: 2 406 900 < 2 463 120 <  2 735 044

    Vậy bạn Luân tiết kiệm được nhiều nhất.

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    - Số lẻ lớn nhất có 8 chữ số là số 98 765 431 || 98765431

    - Chữ số hàng trăm nghìn có giá trị là 700 000 || 700000

    Đáp án là:

    - Số lẻ lớn nhất có 8 chữ số là số 98 765 431 || 98765431

    - Chữ số hàng trăm nghìn có giá trị là 700 000 || 700000

  • Câu 10: Thông hiểu
    Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:

    So sánh:

    39 102 235 > 39 022 235

    Đáp án là:

    So sánh:

    39 102 235 > 39 022 235

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (30%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết nối

    Xem thêm