2 136 547 >||<||= 2 136 474
2 136 547 >||<||= 2 136 474
Trắc nghiệm Toán lớp 4: Luyện tập chung Kết nối tri thức trang 52 tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát nội dung chương trình học trên lớp
2 136 547 >||<||= 2 136 474
2 136 547 >||<||= 2 136 474
2 110 365; 2 110 367; 2 110 369; 2 110 371||2 110 370||2 110 372
2 110 365; 2 110 367; 2 110 369; 2 110 371||2 110 370||2 110 372
Số 321 015 000 có tổng các chữ số là 12, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 6
Số 250 143 682 có tổng các chữ số là 31, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 7
Số 106 703 211 có tổng các chữ số là 21, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 7
Số 800 260 125 có tổng các chữ số là 23, tổng các chữ số thuộc lớp triệu là 8
249 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 200 000
290 041 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 300 000
350 101 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 400 000
384 910 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số 400 000
Dãy các số có 3 chữ số liên tiếp bắt đầu từ số 100 đến số 999
Áp dụng cách tính số các số trong dãy số:
(số cuối - số đầu) : khoảng cách giữa các số + 1
Có tất cả số các số có 3 chữ số là: (999 - 100) : 1 + 1 = 900 (số)
- Chữ số 2 thuộc lớp triệu có giá trị là 20 000 000 || 20000000
- Chữ số 2 thuộc lớp nghìn có giá trị là 20 000 || 20000
- Chữ số 2 thuộc lớp đơn vị có giá trị là 2
- Chữ số 2 thuộc lớp triệu có giá trị là 20 000 000 || 20000000
- Chữ số 2 thuộc lớp nghìn có giá trị là 20 000 || 20000
- Chữ số 2 thuộc lớp đơn vị có giá trị là 2