Có số túi bóng bàn là: 1350 : 45 = 30 (túi)
Trắc nghiệm: Luyện tập chung (trang 33 tập 2) Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Toán lớp 4: Luyện tập chung Kết nối tri thức tổng hợp các câu hỏi theo từng mức độ, giúp các em học sinh củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức và bám sát chương trình học lớp 4 trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Trong thùng đựng 1 350 quả bóng bàn. Người ta chia vào các túi, mỗi túi 45 quả. Có số túi bóng bàn là:Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Thông hiểu
203 là thương của:Hướng dẫn:
Thực hiện tính:
6090 : 30 = 203
6262 : 31 = 202
6177 : 29 = 213
6528 : 32 = 204
Vậy 203 là thương của 6 090 và 30
-
Câu 3:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 147 × 60 là:
-
Câu 4:
Thông hiểu
Tìm giá trị của X, biết: X : 30 = 2140.Hướng dẫn:
Giá trị của X là: 2140 × 30 = 64 200
-
Câu 5:
Vận dụng
Thu hoạch 136kg ngô chia đều được 8 bao tải, đem bán đi 3 bao tải. Số ki-lô-gam ngô còn lại là:Hướng dẫn:
Mỗi bao tải đựng số ki-lô-gam ngô là: 136 : 8 = 17 (kg)
3 bao đựng số ki-lô-gam ngô là: 17 × 3 = 51 (kg)
Còn lại số ki-lô-gam ngô là: 136 - 51 = 85 (kg)
-
Câu 6:
Nhận biết
Kết quả của phép tính 158735 : 3 = … là:
-
Câu 7:
Nhận biết
Giá trị của biểu thức (2 300 + 225) : 25Hướng dẫn:
Thực hiện tính giá trị của biểu thức:
(2 300 + 225) : 25
= 2 525 : 25
= 101
-
Câu 8:
Vận dụng
Trong bể chứa 10 344 lít nước. Sau khi xả bớt nước, số lít nước còn lại trong bể giảm đi 12 lần và 62 lít. Số lít nước còn lại trong bể là:Hướng dẫn:
Số lít nước trong bể khi giảm đi 12 lần là:
10 344 : 12 = 862 (lít)
Số lít nước còn lại trong bể là:
862 - 62 = 800 (lít)
Đáp số: 800 lít
-
Câu 9:
Nhận biết
Tích của 92 và 16 là bao nhiêu?Hướng dẫn:
Tích của 2 số là:
92 × 16 = 1 472
-
Câu 10:
Thông hiểu
Một hộp có 34 viên bi. Hỏi 18 hộp như thế có tất cả bao nhiêu viên bi?
18 hộp có:
Hướng dẫn:18 hộp có số viên bi là: 34 × 18 = 476 (viên bi)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0