Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 Global Warming

Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 Global Warming

Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 lớp 11 chương trình mới Global Warming dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit mới nhất năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập tốt môn Tiếng Anh lớp 11.

Một số tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 11 khác:

I. VOCABULARY

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. absorb

/əbˈzɔːb/ (v)

: thấm, hút

2. atmosphere

/ˈætməsfɪə(r)/ (n)

: khí quyển

3. awareness

/əˈweənəs/ (n)

: sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm

4. ban

/bæn/ (v)

: cấm

5. capture

/ˈkæptʃə(r)/ (v)

: lưu lại, giam giữ lại

6. carbon footprint

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ (n)

: lượng khí C02 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc nhà máy...

7. catastrophic

/ˌkætəˈstrɒfɪk/ (adj)

: thảm họa

8. clean-up

/ˈkliːn ʌp/ (n)

: sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh

9. climate change

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n)

: biến đổi khí hậu

10. diversity

/daɪˈvɜːsəti/ (n)

: sự đa dạng

11. drought

/draʊt/ (n)

: hạn hán

12. ecological

/ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (adj)

: thuộc vể sinh thái

13. ecosystem

/ˈiːkəʊsɪstəm/ (n)

:hệ sinh thái

14. emission

/iˈmɪʃn/ (u.n)

sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí)

15. famine

/ˈfæmɪn/(n)

: nạn đói kém

16. greenhouse gas

/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ (n)

: chất khí gây hiệu ứng nhà kính

17. heat -related

/hiːt - rɪˈleɪtɪd/ (a)

: có liên quan tới nhiệt

18. infectious

/ɪnˈfekʃəs/ (a)

: lây nhiễm, lan truyền

19. lawmaker

/ˈlɔːmeɪkə(r)/ (n)

: người làm luật, nhà lập pháp

20. oil spill

/ˈɔɪl - spɪl/ (n.p)

: tràn dầu

II. Bài tập vận dụng

Match the words with their definiton

1. atmosphere

A. the production or sending out of light, heat, gas, etc.

2. dump

B. the mixture of gases that surrounds the earth

3. carbon

C. to pay no attention to something footprint

4. emission

D. to get rid of something you do not want

5. extinct

E. a measure of the amount of carbon dioxide that is produced by the daily activities of a person or company

6. ignore

F. no longer in existence

Xem đáp án

1. B

2. D

3. E

4. A

5. F

6. C

Use the word given in capitals at the end of each line to form the word that fits in the gap in the same line.

1. Global warming may lead to ___________ weather events, including heat waves, floods, and powerful storms, which could affect people's lives. (EXTREMELY)

2. There is a _______ between the recent droughts and climate change. (CONNECT)

3. Many animal species are in danger of extinction due to the loss of their habitat and inability to ____________ to climate change. (ADAPTION)

4. Farming contributes more than 30 percent of the total greenhouse gas _________. (EMIT)

5. The overuse of chemical ________ is a serious threat to the environment. (FERTILIZE)

6. Global warming is the increase in the earth's average surface temperature due to the warming _________ of greenhouse gases. (EFFECTIVE)

7. The main cause of _________ warming is the burning of fossil fuels, such as natural gas, oil, and coal. (GLOBE)

Xem đáp án

1. Global warming may lead to ____extreme_____ weather events, including heat waves, floods, and powerful storms, which could affect people's lives. (EXTREMELY)

2. There is a ___connection____ between the recent droughts and climate change. (CONNECT)

3. Many animal species are in danger of extinction due to the loss of their habitat and inability to ____adapt_____ to climate change. (ADAPTION)

4. Farming contributes more than 30 percent of the total greenhouse gas _____emissions____. (EMIT)

5. The overuse of chemical ____fertilizers____ is a serious threat to the environment. (FERTILIZE)

6. Global warming is the increase in the earth's average surface temperature due to the warming ____effects_____ of greenhouse gases. (EFFECTIVE)

7. The main cause of _____global____ warming is the burning of fossil fuels, such as natural gas, oil, and coal. (GLOBE)

Trên đây là toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 6 Tiếng Anh lớp 11 sách mới. Mời bạn đọc xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit mới nhất. Chúc các em học sinh lớp 11 học tập hiệu quả và đạt thành tích cao trong năm học 2021 - 2022!

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập lớp 11 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 11 các môn năm 2021 - 2022.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 mới

    Xem thêm