Từ vựng Unit 4 lớp 11 Caring for those in need

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Caring for those in need

Nằm trong tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 11 chương trình mới do VnDoc.com biên tập và đăng tải, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Anh dễ hiểu. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh, các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.

Từ vựng Unit 4 lớp 11 Caring for those in need

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. accessible

/əkˈsesəbl/ (adj)

: có thể tiếp cận được

2. access

/ˈækses/ (v)

: tiếp cận, sử dụng

3. barrier

/ˈbæriə(r)/ (n)

: rào cản, chướng ngại vật

4. blind

/blaɪnd/ (adj)

: mù, không nhìn thấy được

5. campaign

/kæmˈpeɪn/ (n)

: chiến dịch

6. charity

/ˈtʃærəti/ (n)

: hội từ thiện, việc từ thiện

7. cognitive

/ˈkɒɡnətɪv/ (adj)

: liên quan đến nhận thức

8. coordination

/kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/ (n)

: sự hợp tác

9. deaf

/def/ (adj)

: điếc, không nghe được

10. disability

/ˌdɪsəˈbɪləti/ (n)

: sự ốm yếu, tàn tật

11. discrimination

/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n)

: sự phân biệt đối xử

12. disrespectful

/ˌdɪsrɪˈspektfl/ (adj)

: thiếu tôn trọng

13. donate

/dəʊˈneɪt/ (v)

: quyên góp, tặng

14. dumb

/dʌm/ (adj)

: câm, không nói được

15. fracture

/ˈfræktʃə(r)/ (n) (v)

: (chỗ/sự) gãy xương)

16. hardship

/ˈhɑ:dʃɪp/ (n)

: sự vất vả

17. hearing

/ˈhɪərɪŋ/ (n)

: thính giác, nghe

18. ingredient

/ɪn'gri:diənt/ (n)

: thành phần, nguyên liệu

19. integrate

/ˈɪntɪɡreɪt/ (v)

: hòa nhập, hội nhập

20. involve

/ɪnˈvɒlv/ (v)

: bao gồm, bao hàm

21. impairment

/ɪmˈpeəmənt/ (n)

: sự suy yếu, hư hại, hư hỏng

22. integrate

/ˈɪntɪɡreɪt/ (v)

: hòa nhập, hội nhập

23. limitation

/ˌlɪmɪ'teɪʃn/ (n)

: sự giới hạn, hạn chế

24. mobility

/məʊˈbɪləti/ (n)

: tính lưu động, di động

25. pedestrian

/pə'destriən/ (n)

: người đi bộ

26. physical

/ˈfɪzɪkl/ (adj)

: thuộc về cơ thể, thể chất

27. principal

/ˈprɪnsəpl/ (n)

: hiệu trưởng

28. promote

/prə'məʊt/ (v)

: khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm

29. rewarding

/rɪ'wɔ:dɪŋ/ (adj)

: bổ ích, đáng làm

30. support

/səˈpɔːt/ (n) (v)

: (sự) ủng hộ, khuyến khích

31. solution

/səˈluːʃn/ (n)

: giải pháp, cách giải quyết

32. talent

/ˈtælənt/ (n)

: tài năng

33. treat

/triːt/ (v)

: đối xử, đối đãi, điều trị

34. unite

/juˈnaɪt/ (v)

: thống nhất, đoàn kết

35. visual

/ˈvɪʒuəl/ (adj)

: (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác

36. vocational training

/vəʊ'keɪʃənl 'treɪnɪŋ/(n. phr.)

: đào tạo nghề

37. volunteer

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n, v)

: người tình nguyện, tình nguyện

38. wheelchair

/ˈwiːltʃeə(r)/ (n)

: xe lăn

Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong bài 4 Tiếng Anh lớp 11 mới: Caring for those in need. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit năm học 2021-2022. Chúc các em học sinh lớp 11 học tập hiệu quả.

Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập lớp 11 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 11 các môn năm 2021 - 2022.

Đánh giá bài viết
1 5.956
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 11

    Xem thêm