Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 Cities Of The Future
Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 Cities In The Future
Với mong muốn giúp các em học sinh học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như để học tốt Tiếng Anh lớp 11, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới theo từng Unit năm học 2023. Trong đó, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 Cities Of The Future tổng hợp từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm và định nghĩa dễ hiểu. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh, các em học sinh tham khảo!
Vocabulary Unit 9 lớp 11
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. aging population | /ˈeɪdʒɪŋ ˌpɒpjuˈleɪʃn/(n) | : dân số già |
2. authority | /ɔːˈθɒrəti/ (n) | : nhà chức trách, thẩm quyền |
3. city dweller | /ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n) | : người sống ờ đô thị, cư dân thành thị |
4. compost | /ˈkɒmpɒst/ (n) | : phân trộn |
5. commercial space | /kəˈmɜːʃl speɪs/(n) | : khu thương mại, chỗ buôn bán |
6. detect | /dɪˈtekt/(v) | : dò tìm, phát hiện ra |
7. environmentally | /ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ (adv) | : với môi trường |
8. generate | /ˈdʒenəreɪt/ (v) | : phát, tạo ra |
9. impact | /ˈɪmpækt/ (n) | : ảnh hưởng |
10. infrastructure | /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n) | : cơ sở hạ tầng |
11. inhabitant | /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) | : cư dân, người cư trú |
12. liveable | /ˈlɪvəbl/ (a) | : sống được |
13. optimistic | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj) | : lạc quan |
14. overcrowded | /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj) | : chật ních, đông nghẹt |
15. pessimistic | /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj) | : bi quan |
16. quality of life | (n) | : chất lượng sống |
17. renewable | /rɪˈnjuːəbl/ (adj) | : có thể tái tạo lại |
18. sensor | /ˈsensə(r)/ (n) | : thiết bị cảm biến |
19. sustainable | /səˈsteɪnəbl/ (adj) | : không gây hại cho môi trường, có tính bển vững |
20. solar energy | /ˈsəʊlə(r) ˈenədʒi/ (n) | : năng lượng mặt trời |
21. solar panel | /ˈsəʊlə(r) ˈpænl/ (n) | : tấm pin năng lượng mặt trời |
22. upgrade | /ˈʌpɡreɪd/ (v) | : nâng cấp |
23. urban | /ˈɜːbən/ (adj) | : thuộc về đô thị |
24. urban planner | /ˈɜːbən ˈplænə(r)/ (n) | người/ chuyên gia quy hoạch đô thị |
25. warning | /ˈwɔːnɪŋ/ (n) | : lời cảnh cáo |
26. wastewater | /ˈweɪstwɔːtə(r)/ (n) | : nước thải |
Bài tập luyện tập
Use the word given in capitals at the end of each line to form the word that fits in the gap in the same line.
1. The rapid growth of the population has caused daunting problems for city planners, such as ___________ roads. (CROWDED)
2. It comes as no surprise that Seattle is the gold standard of __________ city living. (SUSTAIN)
3. New York City is expected to increase its ________ energy capacity by 50% by 2050. (RENEW)
4. Our communities will be _____________ and more sustainable, so our quality of life will be better. (CLEAN)
5. The government is making plans to __________ sensors and cameras in the city centre to detect traffic problems and help drivers to avoid traffic jams. (INSTALLMENT)
6. It's urgent to upgrade the city's transport ____________ because almost all the roads get flooded after heavy rain. (INFRASTRUCTURAL)
1. The rapid growth of the population has caused daunting problems for city planners, such as ____overcrowded_______ roads. (CROWDED)
2. It comes as no surprise that Seattle is the gold standard of _____sustainable_____ city living. (SUSTAIN)
3. New York City is expected to increase its ____renewable____ energy capacity by 50% by 2050. (RENEW)
4. Our communities will be _______cleaner______ and more sustainable, so our quality of life will be better. (CLEAN)
5. The government is making plans to _____install_____ sensors and cameras in the city centre to detect traffic problems and help drivers to avoid traffic jams. (INSTALLMENT)
6. It's urgent to upgrade the city's transport ______infrastructure______ because almost all the roads get flooded after heavy rain. (INFRASTRUCTURAL)
Trên đây là toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 9 Tiếng Anh lớp 11 sách mới, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh.