Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Tư duy định lượng - Số 23

Trang 1
B câu hỏi ôn thi đánh giá năng lc phần Tư duy định lượng
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG Lĩnh vực: Toán hc
Câu 1 (NB): Da o bng sau hãy cho biết các loại nước ca nhãn hiu Vfresh chiếm t l người dùng
cao nht đặc bit là sn phẩm nước cam ép chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 50,9% B. 69,3% C. 42,3% D. 32,1%
Câu 2 (TH): Mt chất đim chuyển động có phương trình là
2
23 s t t
(
t
tính bng giây,
s
tính bng
t). Khi đó vận tc tc thi ca chuyển động ti thời điểm
5t
giây
A.
15 /ms
B.
C.
5/ms
D.
12 /ms
Câu 3 (NB): S nghim của phương trình
1
25 5 0

xx
là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 4 (TH): H phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?
3
2
23
10

xx
xy
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (TH): Trong mt phng
,Oxy
gi
,,A B C
lần lượt là các điểm biu din các s phc
1 2 3
3 ; 2 2 ; 5 z i z i z i
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó điểm
G
biu din s phc
A.
1 zi
B.
12 zi
C.
12zi
D.
2zi
Trang 2
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz, cho các điểm
1; 1;2A
và đường thng
1
:1
12



xt
d y t
zt
. Phương
tnh mt phng qua A và vng góc vi d là:
A.
20 x y z
B.
2 6 0 x y z
C.
2 6 0 x y z
D.
20 x y z
Câu 7 (NB): Trong không gian vi h ta độ Oxyz , hình chiếu của điểm
1; 3; 5M
trên trc Ox có ta
độ là:
A.
0; 3;5
B.
1;0;0
C.
1;0; 5
D.
0;0; 5
Câu 8 (NB): Điu kin ca bất phương trình
2
1
2
4

x
x
là
A.
2x
B.
2x
C.
2x
D.
0x
Câu 9 (TH): Cho
0
2
tha mãn
sin 2sin 2.
2



Tính
tan
4



x
?
A.
9 4 2
7

B.
9 4 2
7
C.
9 4 2
7
D.
9 4 2
7
Câu 10 (VD): Một đội công nhân trng cây xanh trên đoạn đường i 5,27 kilomet. C 50 mét trng mt
cây. Hỏi bao nhiêu y được đi ng nhân trng trên đoạn đó (cây đầu tiên được trng ngay đầu
đoạn đường)?
A. 107 B. 105 C. 106 D. 108
Câu 11 (TH): Biết
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
1
21
fx
x
1
2 3 ln3
2
F
. nh
3F
.
A.
1
3 ln5 5
2
F
. B.
1
3 ln5 3
2
F
. C.
 
3 2ln5 5 F
D.
 
3 2ln5 3F
Câu 12 (VD): bao nhiêu giá tr nguyên ca
0;2018m
để bất phương trình
2
4
2
1
x
m e e
nghim vi mi
x
?
A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2019
Câu 13 (TH): Mt vt chuyn động chm dn vi vn tc
160 10 /v t t m s
. Tính quãng đưng
vt di chuyn t thời điểm
 
0ts
đến khi vt dng li.
A. 1,28m B. 12,8m C. 128m D. 1280m
Câu 14 (TH): Một người gi ngân hàng 100 triu vi lãi sut 0,5% mt tháng. Biết rng nếu không rút
tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu để tính lãi cho tng
tiếp theo. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triu?
A. 45 tháng B. 46 tng C. 47 tháng D. 44 tháng
Trang 3
Câu 15 (TH): m tp nghim ca bất phương trình
22
33
log 3 log 2 7xx
là:
A.
;7
B.
7;
C.
13
0;
4



D.
0;7
Câu 16 (TH): Gi
1
D
là hình phng gii hn bởi các đường
2 , 0y x y
2020,x
2
D
là hình
phng gii hn bởi các đường
3 , 0y x y
2020x
. Gi
12
,VV
lần lượt th tích khi tròn xoay
to thành khi quay
1
D
2
D
xung quanh trc
.Ox
T s
1
2
V
V
bng:
A.
4
3
B.
23
3
C.
2
3
D.
6
3
Câu 17 (VD): Tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
1
14
3
y x m x mx
đồng biến trên
1;5
là:
A.
1
2
2
m
B.
2m
C.
1
2
m
D.
m
Câu 18 (TH): Cho s phc z tha mãn
1 3 5 7 i z i
. Khi đó số phc liên hp ca z
A.
13 4
55
zi
B.
13 4
55
zi
C.
13 4
55
zi
D.
13 4
55
zi
Câu 19 (VD): Tp hợp các điểm biu din các s phc
z
tha mãn
1 z z i
là đường thng
A.
0xy
B.
10 xy
C.
10 xy
D.
0xy
Câu 20 (VD): Trong mt phng vi h trc ta độ Oxy, cho hình ch nht hai cnh nằm trên đường
thẳng phương trình lần lưt là
2 3 0 xy
;
2 5 0 xy
ta độ một đỉnh là
2;3
. Din tích
hình ch nhật đó là:
A.
12
5
(đvdt) B.
16
5
(đvdt) C.
9
5
(đvdt) D.
12
5
(đvdt)
Câu 21 (VD): Cho phương trình:
22
2 2 10 0 1 . x y x my
Cho bao nhiêu giá tr
m
nguyên dương
không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 22 (TH): Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:3 2 2 7 0 x y z
:5 4 3 1 0 x y z
. Phương trình mặt phng
P
đi qua gốc ta độ đồng thi vuông c vi
là:
A.
2 2 0 x y z
B.
2 2 0 x y z
C.
2 2 1 0 x y z
D.
2 2 0 x y z
3/39 Xem thêm

Đề ôn thi đánh giá năng lực phần Tư duy định lượng

Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Đuy định lượng - Số 23 có đáp án kèm theo là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi đánh giá năng lực sắp tới nhé.

Bài viết được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm phần Toán học và xử lý số liệu. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    ĐGNL Quốc gia Hà Nội

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng