Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Tư duy định lượng - Số 28
ĐGNL năm 2025
Tìm hiểu thêm
Tặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

Trang 1
Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Tư duy định lượng
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1 (NB): Trường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp 6
tháng. Số liệu khảo sát do Phòng Công tác chính trị và Công tác sinh viên của trường thực hiện từ tháng
12/2016 đến tháng 1/2017.
Phần lớn sinh viên ra trường sẽ công tác tại đâu?
A. Tập đoàn kinh tế B. Doanh nghiệp tự thành lập
C. Doanh nghiệp Tư nhân D. Trường Đại học, Cao đẳng
Câu 2 (TH): Cho chuyển động xác định bởi phương trình
32
3 9 ,S t t t
trong đó
t
được tính bằng
giây và
S
được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A.
2
12 /ms
B.
21 /ms
C.
2
12 /ms
D.
12 /ms
Câu 3 (NB): Giải phương trình
4
log 1 3.x
A.
80x
B.
82x
C.
65x
D.
63x
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình
22
2
2 2 1
32
x y x y
yy
ta được
n
nghiệm. Tổng các nghiệm của
phương trình
2
20x nx
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (TH): Cho số phức
2 3 .zi
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
.w z i
là điểm nào
dưới đây?
A.
2; 3D
B.
3; 2C
C.
2; 3B
D.
3;2A

Trang 2
Câu 6 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;2;4M
. Gọi
,,A B C
là hình chiếu
của
M
trên trục
,,Ox Oy Oz
. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng
ABC
.
A.
4 6 3 12 0x y z
B.
3 6 4 12 0x y z
C.
4 6 3 12 0x y z
D.
6 4 3 12 0x y z
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với
4;1; 2A
qua mặt phẳng
Oxz
có tọa độ là
A.
4; 1; 2A
B.
4; 1;2A
C.
4; 1;2A
D.
4;1;2A
Câu 8 (VD): Giải hệ bất phương trình:
21
25
3
x
x
A.
3;
B.
16
;
3
C.
16
;3 ;
3
D.
16
;
3
Câu 9 (TH): Phương trình
sin2 3cos 0xx
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0;
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10 (TH): Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông. Người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô vuông đầu tiên, sau đó đặt
tiếp vào ô thứ hai số hạt dẻ nhiều hơn ô đầu tiên là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ
hai là 5, ... và cứ thế tiếp tục đến ô cuối cùng. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta đã phải sử dụng
hết 25450 hạt dẻ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô?
A. 98 ô B. 100 ô C. 102 ô D. 104 ô
Câu 11 (TH):
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
1
3
21
f x x
x
. Biết
0 0, 1 ln3
b
F F a
c
trong đó
,,abc
là các số nguyên dương và
b
c
là phân số tối giản. Khi đó, giá
trị biểu thức
abc
bằng
A. 4 B. 3 C. 12 D. 9
Câu 12 (VD): Cho hàm số
fx
, hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình
f x x m
(
m
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
0;2x
khi và chỉ khi
A.
22mf
B.
22mf
C.
0mf
D.
0mf

Trang 3
Câu 13 (VD): Một ôtô đang chạy với vận tốc
9/ms
thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
3 9 /v t t m s
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A.
13,5m
B.
12,5m
C.
11,5m
D.
10,5m
Câu 14 (TH): Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm
cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm B. 11 năm C. 12 năm D. 10 năm
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 3 2 3
44
x x x
là:
A.
3
;1
2
B.
3
1;
2
C.
3
1;
2
D.
3
1;
2
Câu 16 (TH): Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
4cos ,yx
0,y
0,x
x
quay quanh trục hoành bằng
A
2
4
B.
2
8
C.
2
2
D.
8.
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1
1 4 1
32
m
y x x x
đồng
biến trên khoảng
1;3
.
A.
6m
B.
7m
C.
6m
D.
7m
Câu 18 (VD): Cho số phức z thỏa mãn:
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i
. Môđun của số phức
12w z i
là:
A. 7 B.
7
C. 25 D. 4
Câu 19 (TH): Giả sử
Mz
là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức
z
. Tập hợp những điểm
Mz
thỏa mãn điều
2 z i z
là:
A. Đường thẳng
4 2 3 0xy
B. Đường thẳng
4 2 3 0xy
C. Đường thẳng
2 3 0xy
D. Đường thẳng
9 3 0xy
Câu 20 (VD): Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4, và
1;0 , 2;0AB
.
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I thuộc đường thẳng
:0xy
, tìm phương trình đường thẳng
CD.
A.
4y
B.
4y
C.
0y
D.
0xy
Đề ôn thi đánh giá năng lực HSA phần Tư duy định lượng
Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Định lượng - Số 28 có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi kì thi đánh giá năng lực sắp tới nhé. Bài viết được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm phần Toán học và xử lý số liệu. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.