Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Số 3
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 - Số 3
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 số 3 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Chúc các em học tốt và thi tốt.
Huyện (thị xã, thành phố): …………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………………… Họ và tên: ........................................................ Lớp:.................................................................. | KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2018 - 2019 Môn: Toán 2 Ngày kiểm tra: .................................... Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ |
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B.90 C. 99 D. 100
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 12, 25, 34, 47 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 12; 34; 25; 47
B. 25, 34, 12, 47
C. 12, 25, 34, 47
D. 25, 12, 34, 47
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) 23 + 14 = b) 35 + 24=
A. 37 A. 58
B. 36 B. 59
C. 38 C. 60
D. 39 D. 61
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) 12 + ......= 9 + 6 b) 25 - 5 = 13 +.......
A. 4 A. 7
B. 3 B. 6
C. 5 C. 9
D. 6 D. 8
Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
x - 24 = 76
x = 90
x = 100
x = 80
x = 70
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
A. Có 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. Có 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác
C. Có 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác
D. Có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác
II. Phần tự luận
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 62 - 38
...............
...............
...............
b) 31 - 17
...............
...............
...............
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 54 + 17
...............
...............
...............
b) 36 + 24
...............
...............
...............
Câu 9. (1 điểm)
Một cửa hàng có 100 xe đạp, sau nhiều ngày bán cửa hàng còn lại 65 xe đạp. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu xe đạp
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm)
Bạn Mỹ cân nặng 34kg, như vậy là bạn Mỹ cân nặng hơn bạn Bắc 16kg. Hỏi bạn Bắc cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Bài giải
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
>>> Tham khảo: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3 năm 2018 - 2019
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 6. (khoanh đúng mỗi câu đạt 1 đ)
Câu | Đáp án |
1 | C |
2 | C |
3 | a) A; b) B |
4 | a) B; b) A |
5 | B |
6 | A |
II. Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 4.
Câu 7 (1 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) 62 - 38 (0,5 đ)
b) 31 - 17 (0,5 đ)
Câu 8 (1 điểm)
Đặt tính rồi tính.
a) 54 + 17 (0,5 đ)
b) 36 + 24 (0,5 đ)
Câu 9 (1 điểm)
Một cửa có 100 xe đạp, sau nhiều ngày bán cửa hàng còn lại 65 xe đạp. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu xe đạp?
Bài giải
Số xe đạp cửa hàng bán được là: (0,25 đ)
100 - 65 = 35 (xe đạp) (0,5đ)
Đáp số: 35 xe đạp (0,25 đ)
Câu 10 (1 điểm)
Bạn Mỹ cân nặng 34kg như vậy là bạn Mỹ cân nặng hơn bạn Bắc 6kg. Hỏi bạn Bắc cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Bài giải
Bạn Bắc cân nặng là: (0,25 đ)
34 - 6 = 28 (kg) (0,5 đ)
Đáp số: 28 ki-lô-gam (0,25 đ)
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các em Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 số 3. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.