Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school - Để học tốt Tiếng Anh 7 trả lời các câu hỏi và bài tập thực hành trong các phần luyện nghe, đọc, nói... theo từng bài học trong sách giáo khoa. Qua đây, các em có thể củng cố vững chắc hơn kiến thức và kĩ năng môn tiếng Anh. Mời các em tham khảo.
Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Back to school
- A. FRIENDS (Bạn Hữu)
- 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
- 2. Read. Then answer the questions (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
- 3. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
- 4. Listen. Complete these dialogues (Nghe. Hoàn chỉnh các bài đối thoại này.)
- 5. Listen. Write the letters of the dialogues in the order you hear.
- B. Name and Addresses (Tên và Địa chỉ)
- 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
- 2. Write. Complete this dialogue (Viết. Hoàn chính bài đối thoại này.)
- 3. Ask your partner questions and complete this form. (Hỏi bạn cùng học của em và hoàn chỉnh mẫu đơn này.)
- 4. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
- 5. Ask and answer with a partner. (Hỏi và trả lời với một bạn cùng học.)
- 6. Listen and write (Nghe và viết.)
- 7. A survey.
A. FRIENDS (Bạn Hữu)
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
a. Ba: Chào Nga.
Nga: Chào Ba. Vui gặp lại bạn.
Ba: Vui gặp lại bạn.
Nga: Đây là bạn cùng lớp mới của chúng ta. Tên của bạn ấy là Hoa.
Ba: Vui được gặp bạn.
Hoa.: Vui dược gặp bạn.
b. Hoa: Xin chào. Tên của tôi là Hoa.
Nam: Rất vui được gặp bạn, Hoa. Tên của tôi là Nam. Có phải bạn là học sinh mới không?
Hoa: Vâng. Tôi học lớp 7A.
Nam: Ô! Tôi cũng vậy.
Now answer. (Bây giờ trả lời.)
a. The new girl's name is Hoa.
b. She's in Class 7A.
c. Nam is also in Class 7A.
2. Read. Then answer the questions (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Nội dung bài nghe
Hoa is a new student in class 7A. She is from Hue and her parents still live there. She lives with her uncle and aunt in Ha Noi.
Hoa has lots of friends in Hue. But she doesn't have any friends in Ha Noi. Many things are different. Her new school is bigger than her old school. Her new school has a lot of students. Her old school doesn’t have many students. Hoa is unhappy. She misses her parents and her friends.
Hướng dẫn dịch
Hoa là học sinh mới ở Lớp 7A. Bạn ấy quê ở Huế và cha mẹ của bạn ấy vẫn còn sống ở đấy. Bạn ấy sống với chú và cô của bạn ấy ở Hà Nội.
Hoa có nhiều bạn ở Huế, nhưng bạn ấy không có bạn nào ở Hà Nội. Nhiều điều khác biệt. Trường mới của bạn ấy to hơn trường cũ. Trường mới của bạn ấy có nhiều học sinh. Trường cũ của bạn ấy không có nhiều học sinh. Hoa buồn. Bạn ấy nhớ cha mẹ và các bạn.
Gợi ý đáp án
a. Hoa is from Hue. (Hoa đến từ Huế)
b. She's staying with her uncle and aunt. (Cô ấy đang ở cùng chú và cô)
c. No, she doesn't. She doesn't have many friends in Ha Noi. (Không. Cô ấy không có nhiều bạn ở Hà Nội)
d. Her new school is bigger than her old one and has more students. (Trường mới của cô ấy to hơn trường cũ và có nhiều học sinh hơn)
e. Hoa's unhappy because she misses her parents and her friends. (Hoa không vui bởi vì cô ấy nhớ bố mẹ và bạn bè)
3. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Hướng dẫn dịch
Nga: Xin chào thầy Tân.
Thầy Tân: Xin chào Nga. Em khoẻ không?
Nga: Em rất khoẻ. Cám ơn thầy. Còn thầy?
Thầy Tân:Tôi khoẻ. Cám Ơ11. Tạm biệt. Gặp lại nhé.
Nga: Tạm biệt.
4. Listen. Complete these dialogues (Nghe. Hoàn chỉnh các bài đối thoại này.)
Gợi ý đáp án
a. Mr Tân: Hello, Liên. How are you?
Miss Liên: Pretty good. Thank you. How about you, Tân?
Mr Tân: Not bad, but I'm very busy.
Miss Liên: Me, too.
b. Nam: Good afternoon, Nga. How is everything?
Nga: OK. thanks. How are you today. Nam?
Nam: Just fine, thanks.
Nga: I'm going to the lunchroom.
Nam: Yes. So am I.
5. Listen. Write the letters of the dialogues in the order you hear.
(Nghe. Viết mẫu tự của các bài đối thoại theo thứ tự em nghe.)
Gợi ý đáp án
1 - c; 2 - b; 3 - d; 4 - a
B. Name and Addresses (Tên và Địa chỉ)
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Nội dung bài nghe
Miss Lien: What's your family name, Hoa?
Hoa: It’s Pham. My middle name's Thi.
Miss Lien: How old are you?
Hoa: I’m 13.
Miss Lien: Where do you live?
Hoa: 12 Tran Hung Dao Street.
Miss Lien: Thank you, Hoa.
Hướng dẫn dịch
Cô Liên: Hoa, họ của em là gì?
Hoa: Phạm. Tên lót của em là THỊ
Cô Liên: Em mấy tuổi?
Hoa: Em 13 tuổi.
Cô Liên: Em sống ở đâu?
Hoa: Số 12, đường Tran Hung Dao.
Cô Liên: Cám ơn em, Hoa.
Now answer (Bây giờ trả lời.)
a. She's talking with/to Miss Lien.
b. Her family name's Pham.
c. Her middle name's Thi.
d. She lives at 12 Tran Hung Đao Street.
Ghi nhớ: Giới từ AT được dùng với địa chỉ có số nhà; IN/ON với tên đường hay tỉnh/thành phố.
e. g.: He lives in/on Le Loi Street.
(Anh ấy sống ở đường Le Loi.)
My sister lives in Ho Chi Minh City.
(Chị tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.)
2. Write. Complete this dialogue (Viết. Hoàn chính bài đối thoại này.)
Nga: Who's that?
Lan: It's Nam.
Nga: No. Who's the girl talking to Miss Lien?
Lan: Her name's Hoa. She's a new student.
Nga: Which class is she in?
Lan: She's in our class - Class 7A.
Nga: Where does she live?
Lan: She lives on Tran Hung Đao Street with her uncle and aunt.-
Nga: Where do her parents live?
Lan: They live in Hue.
Nga: She's tall. How old is she?
Lan: She's 13.
3. Ask your partner questions and complete this form. (Hỏi bạn cùng học của em và hoàn chỉnh mẫu đơn này.)
You: What's your full name?
You friend: My full name is Nam Van Nguyen.
You: How old are you?
You friend: I'm twelve.
You: What grade are you in?
You friend: I'm in Grade Seven.
You: What school are you going to?
You friend: I'm going to Phan Đinh Phung School.
You: What's your address?
You friend: I'm living at 15 Le Loi Street, Ward 2, District 5.
Name: Nam Van Nguyen
Age: 12
Grade: Seven
School: Phan Dinh Phung School.
Home address: 15 Le Loi Street, Ward 2, District 5.
Note: ward: phường district: quận
4. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Nội dung bài nghe
Nam: Where do you live, Hoa?
Hoa: I live at 12 Tran Hung Dao Street.
Nam: How far is it from your house to school?
Hoa: It’s not far - about one kilometer.
Nam: How do you go to school?
Hoa: I go to school by bike
Hướng dẫn dịch
Nam: Hoa, bạn sống ở đâu?
Hoa: Tôi sống ở số 12, đường Trần Hưng Đạo.
Nam: Từ nhà bạn đến trường bao xa?
Hoa: Không xa - khoảng một cây số.
Nam: Bạn đi học bằng gì?
Hoa: Tôi đi học bằng xe đạp.
5. Ask and answer with a partner. (Hỏi và trả lời với một bạn cùng học.)
- How far is it from your house to school?
- It's about one kilometre and a half. (1 cây số rưỡi)
a. - How far is it from your house to the market?
- It's about two kilometres.
b. - How far is it from your house to the movie theatre?
- It's about two miles, (dặm)
c. - How far is it from your house to the post office?
- It's about seven hundred metres.
d. - How far is it from your house to the bus stop?
- It's about one kilometre.
6. Listen and write (Nghe và viết.)
How far is it? Write the four distances. (Nó bao xa? Viết bốn khoảng cách.)
Gợi ý đáp án
a. school - Lan's house: three hundred meters,
(trường học - Nhà Lan: ba trăm mét),
b. Lan's house - post office: only seven hundred meters,
(Nhà Lan - bưu điện: chỉ bảy trăm mét)
c. Lan's house - movie theatre: three kilometers,
(Nhà Lan - rạp chiếu phim: ba ki-lô-mét)
d. post office - movie theater: two kilometers.
(bưu điện - rạp chiếu phim: hai ki-lô-mét)
7. A survey.
Ask your classmate where helshe lives, how far it is from his/ her house to school, and how he/ she goes to school. Then fill in the survey form.
(Hỏi một bạn cùng lớp của em nơi bạn ấy sống, từ nhà bạn ấy đến trường bao xa và bạn ấy đi học bằng cách nào. Sau đó điền bảng khảo sát này)
Gợi ý đáp án
You: What's your name?
Your friend: My name's Hung Van Le.
You: Where do you live?
Your friend: I live at 10 Le Lai Street, Ward 10, District 5.
You: How far is it from here?
Your friend: About two miles.
You: How do you go to school?
Your friend: By bus.
Name: Hung Van Le
Address: 10 Le Lai street, Ward 10, District 5.
Means of transport: By bus
Distance: About two miles
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 (hệ 7 năm) bao gồm hệ thống đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi trong SGK Tiêng Anh lớp 7 (chương trình cũ), giúp các em học sinh nắm vững hơn kiến thức được học trong từng Unit, từ đó vận dụng để làm các bài tập liên quan dễ dàng hơn. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và môn Ngữ văn 7
Ngoài Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school, các bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ...
Tham khảo thêm:
- Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
- Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school
- Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Số 1
- Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Số 2
- Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school Số 3
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.