Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5

Học và nhớ từ vựng là bước quan trọng khi học tiếng Anh cũng như bất kỳ một ngoại ngữ nào. Để chia sẻ hệ từ vựng lớp 7 tới đông đảo người học, VnDoc.com đã tổng hợp và giới thiệu tài liệu Từ vựng Unit 5 Work And Play Tiếng Anh 7. Mời bạn đọc cùng tham khảo.

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Số 1

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play Số 2

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work And Play

  • Learn [lɜ:n] (v): học
  • Use [ju:z] (v): dùng
  • Computer [kəm'pju:tə] (n): máy tính
  • Computer science [kəm'pju:tə sɑɪəns] (n): khoa điện toán
  • Experiment [ɪk'sperɪmənt] (n): cuộc thí nghiệm
  • Do an experiment (v): làm thí nghiệm
  • Electronics [ɪlek'trɒnɪks] (n): điện tử
  • Repair [rɪ'peə] (v): sửa chữa
  • Household ['hɑʊhəʊld] (n): hộ gia đình
  • Household appliances ['hɑʊhəʊld ə' plɑɪənsɪz] (n): đồ gia dụng
  • Fix [fɪks] (v): lắp, cài đặt
  • Light [lɑɪt] (n): bóng đèn
  • Art club [ɑ:t klᴧb] (n): câu lạc bộ hội họa
  • Drawing [drƆ:ɪƞ] (n): môn vẽ, bức họa
  • Famous ['feɪməs] (adj): nổi tiếng
  • Unknow [ᴧ'nəʊn] (adj): vô danh
  • Best [best] (adv): nhiều nhất
  • Together [tə'geöə] (adv): chung, cùng nhau
  • Cost [kɒst] (v): trị giá, tốn
  • Price [prɑɪs] (n): giá cả
  • Erase [ɪ'reɪz] (v): xoa bôi
  • Pleasure ['pleɜə] (n): sự/niềm vui thú
  • Essay ['eseɪ] (n): bài luận
  • Event [ɪ'vent] (n): sự kiện
  • As well [əz wel] (adv): cũng/như vậy
  • Discuss ['dɪskəs] (v): thảo luận
  • Equipment [ɪ'kwɪpmənt] (n): trang thiết bị
  • Equip [ɪ'kwɪp] (n): trang bị
  • Globe [gləʊb] (n): quả địa cầu
  • Atlas ['ӕtləs] (n): tập bản đồ
  • Graph [grɑ:f] (n): đồ thi, biểu đồ
  • Equation [ɪ'kweɪɜn] (n): phương trình
  • Calculator ['kӕlkjʊleɪtə] (n): máy tính
  • Running shoe ['rᴧnɪƞ ʃu:] (n): giày chạy
  • Be interested in + N/V-ing (v): thích, quan tâm

Ví dụ:

- He's interested in science.

Anh ấy thích khoa học.

- He's interested in studying math.

Anh ấy thích học toán

  • Such (as) ['sᴧtʃəz] (pron): những thứ mà

Ví dụ:

- I don't have many samples but I'll send you such as I have

Tôi không có nhiều hàng mẫu, nhưng tôi sẽ gửi cho anh những thứ tôi có.

  • Recess [rɪ'ses] (n): giờ giải lao,
  • Bell [bel] (n): chuông
  • Ring [rɪƞ] (v): rung, reo
  • Excited [ɪk'sɑɪtɪd] (adj): hào hứng, phấn khởi
  • As well as [əz wel əz] (adv): cũng như
  • Chat [tʃӕt] (v): tán gẫu
  • Like [lɑɪk] (v): thích
  • Blind [blɑɪnd] (adj): người mù
  • Blind man's buff (n): bịt mắt bắt dê
  • Play tag [pleɪ tӕg] (v): chạy đuổi bắt
  • Marble [mɑ:bl] (v): chơi bắn bi
  • Play marble [pleɪ mɑ:bl] (v): chơi bắn bi
  • Skip [skɪp] (v): nhảy
  • Rope [rəʊp] (n): dây thừng
  • Skip rope [skɪp rəʊp] (v): nhảy dây
  • Similar ['sɪmɪlə] (adj): tương tự
  • Pen pal ['penpӕl] (n): bạn tâm thư
  • Take part in [teɪkpɑ:t ɪn] (v): tham gia
  • Energetic [enə'dɜetɪk] (adj): hiếu động
  • Whole [həʊl] (adj): tất cả, toàn thể
  • Practice/practice + V-ing ['prӕktɪs] (v): luyện tập
  • Score [skƆ:] (v): ghi bàn
  • Goal [gəʊl] (n): điểm, khung thành
  • Hoop [hu:p] (n): vòng tròn
  • Shoot [ʃu:t] (v): ném
  • Portable ['pƆ:təbl] (adj): có thể mang theo
  • CD [si:'di:]
  • computer disc [kəm'pju:tə dɪsk] (n): đĩa vi tính
  • CD player (n): máy hát đĩa CD
  • Player ['pleɪə] (n): cầu thủ
  • Earphone ['iəfəʊn] (n): ống nghe
  • At the same time [ət öə seɪm tɑɪm] (adv): đồng thời, cùng một lúc
  • Mainly ['meɪnlɪ] (adv): chủ yếu
  • Swap [swӕp] (v): trao đổi
  • Card [kɑ:d] (n): thiệp
  • Come in (v): được bán
  • Way of relaxing ['weɪ əv rɪ'lӕksɪƞ] (n): cách nghỉ ngơi
  • Mostly [məʊstli] (adv): thường thường, chủ yếu
  • Worldwide ['wɜ:ldwɑɪd] (adv): rộng khắp thế giới
  • Play catch [pleɪ kӕtʃ] (v): chơi ném banh
  • Comic book [kɒmɪk bʊk] (n): sách truyện vui
  • Indoor(s) [ɪn'dƆ:z] (adv/adj): trong nhà
  • Outdoor (s) [ɑʊtdƆ:z] (adv/adj): ngoài trời

Ví dụ:

- He likes indoor sports.

Anh ấy thích môn thể thao trong nhà.

- But his brother likes outdoor game

Nhưng anh của anh ấy thích các trò chơi ngoài trời.

  • Packet ['pӕkɪt] (n): gói nhỏ

Ví dụ:

- The pictures of players come in the packets of candy.

Hình của các cầu thủ được in trên gói kẹo

Đánh giá bài viết
54 15.150
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm