Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện tập Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện tập Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 After school có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 7 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Đề kiểm tra Từ vựng Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 7 học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 7 khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. Noun form of "Celebrate" is ____________.

  • Câu 2: Nhận biết
    2. Match the English word with Vietnamese definition.
    i. Collect a. Bộ sưu tập
    ii. Collector b. Sưu tập
    iii. Collection c. Người sưu tập
    i. Collect - ...
    ii. Collector - ....
    iii. Collection - ...
    3. ________ instrument: Nhạc cụ
    4. ________ mind: Tinh thần sáng suốt
    5. Synonym of "Free time " is _________________.
    6. _____________ service: Dich vụ cộng đồng
    7. Adjective form of "Environment" is ______________.
  • Câu 3: Nhận biết
    8. Match the English word with Vietnamese definition.
    i. Candy striper a. Hướng dẫn viên
    ii. Elderly people  b. Hộ lý tình nguyện
    iii. Guide  c. Hướng đạo sinh
    iv. Scout d. Người già
    v. Teenager e. Tình nguyện viên
    vi. Volunteer f. Thanh thiếu niên
    i. Candy striper - ...
    ii. Elderly people - ....
    iii. Guide  - ...
    iv. Scout - ....
    v. Teenager - ...
    vi. Volunteer - ...
    9. Synonym of "homework" is ______________.
  • Câu 4: Nhận biết
    10. Match English word with suitable preposition.
    i. Be concerned  a. of 
    ii. Be bored b. about
    iii. Be tired c. with 
    i. Be concerned - ...
    ii. Be bored - ...
    iii. Be tired - ....

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo