Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information có đáp án

Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2 có đáp án

Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và đăng tài giúp thầy cô và các em có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Anh 7, chuẩn bị cho các đề kiểm tra Tiếng Anh 7 hay đề thi học kỳ Tiếng Anh lớp 7 sắp tới.

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information Số 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 2

Bài 1: Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. .... I speak to Mr Brown?

- Hold on a minute, please.

a. Should b. Shall c. Can d. Will

2. Her birthday is .... Friday, August 20th.

a. at b. on c. in d. by

3. .... you have a test tomorrow morning?

a. Will b. Do c. Are d. Shall

4. .... will we meet?

- In front of the school gate.

a. Where b. When c. What d. How

5. What's your .... ?

a. birth of day b. day of birth c. date of birth d. birth of day.

6. She always comes to class on time. She is never .... for class.

a. late b. early c. free d. nervous

7. The party will .... about three hours.

a. start b. last c. finish d. invite

8. Would you like a cup of tea?

- ..... .

a. Yes, please b. I like, too c. Yes, I will d. You're welcome.

ĐÁP ÁN

1c 2b 3a 4a

5c 6a 7b 8a

Bài 2: Chia động từ.

1. We often (play).... tennis in the afternoon.

2. (you be).... free next Sunday?

No. I (do).... my homework.

3. Phong (be).... on the phone now. He (talk).... to Tam.

4. Mike (not come).... to our party tonight.

5. We (have).... a test tomorrow morning.

6. She (not call).... her parents every day. She (call).... them every week.

7. Would you like (see).... a movie?

8. Let's (meet).... in front of the movie theater.

ĐÁP ÁN

1. play 2. will you be - will do 3. is - is talking

4. won't come 5. will have

6. doesn't call - calls 7. to see 8. meet

Bài 3: Đặt câu hỏi cho câu trả lời.

1. .............................. ?

- My name's Trung.

2. .............................. ?

- I'm thirteen.

3. .............................. ?

- My date of birth is on July 6th.

4. .............................. ?

- My address is 263/2 Tran Phu Street.

5. .............................. ?

- 38 950 963.

6. .............................. ?

- It about 500 meters from my house to school.

7. .............................. ?

- I walk to school.

8. .............................. ?

- I live with my parents.

ĐÁP ÁN

1. What's your name?

2. How old are you?

3. What's your date of birth?

4. What's your address?

5. What's your telephone number?

6. How far is it from your house to school?

7. How do you go to school?

8. Who do you live with?

Bài 4: Viết câu phủ định và nghi vấn của các câu sau.

1. Mai plays badminton after school.

............................... .

............................... ?

2. I will be at home tomorrow night.

............................... .

............................... ?

3. She is out at the moment.

............................... .

............................... ?

4. We often have a picnic on weekends.

............................... .

............................... ?

5. They will go camping next week.

............................... .

............................... ?

6. The students are sitting in class.

............................... .

............................... ?

ĐÁP ÁN

1. Mai doesn't play .................... .

Does Mai play ....................... ?

2. I won't be at home .................. .

Will you be at home ................. ?

3. She isn't out ....................... .

Is she out .......................... ?

4. We don't often have ................. .

Do you often have ................... ?

5. They won't go ....................... .

Will they go ........................ ?

6. The students aren't sitting ......... .

Are the students sitting ............ ?

Bài 5: Đọc đoạn văn. Sau đó trả lời câu hỏi.

Nga lives in the city with her parents and two brothers. She lives at 14 nguyen Tri Phuong Street. Her telephone number is 38 290 374. On her next birthday, July 1st, Nga will be 14. She will have a small party for her house. They will eat pizza, fried, chicken, cake and they will drink Coke. They will have a lot of fun. The party will start at five o'clock and finish at eight.

1. What's Nga address?

2. What's her telephone number?

3. How old is she now?

4. What's her date of birh?

5. Will she have a big party for her birthday?

6. Who will she invite?

7. What will thet eat and drink?

8. How long will the party last?

ĐÁP ÁN

1. Nga's address is 14 Nguyen Tri Phuong street.

2. Her telephone number is 38 290 374.

3. She is thirteen years old now.

4. Her date of birth is on July first.

5. No, she won't. She'll have a small party for her birthday.

6. She will invite some best friends.

7. They will eat pizza, fried chicken, cake and they will drink Coke.

8. The party will last three hours.

Bài 6: Dựa vào các dữ kiện của đoạn văn trên, hãy hoàn tấm thiếp mời sinh nhật của Nga gởi Hoa.

Dear ....(1).

My birthday is on (2).... and I am having a small birthday party. The party will be at my house at (3).... from (4).... to (5).... . We will have (6).... , fried chicken, cake and we will drink (7).... . We will have a lot of (8).... at the party too.

I hope you will come and join the fun.

Love,

Nga.

ĐÁP ÁN

1. Hoa 2. July 1st 3. 14 Nguyen Tri Phuong Street

4. five 5. eight 6. pizza

Bài 7: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. after/ brushes/ her/ meals/ Mai/ teeth/ ./

_______________________________________

2. have/ tonight/ she/ a/ meeting/ will/ ./

_______________________________________

3. are/ these/ whose/ clothes/ ?/

_______________________________________

4. do/ want/ meat/ how/ they/ much/ ?/

_______________________________________

5. movie/ theater/ in front of/ the/ let’s/ meet/ ./

_______________________________________

6. on/ come/ will/ time/ we/ here/ ./

_______________________________________

7. will/ he/ tonight/ her/ see/ ./

_______________________________________

Đáp án

1. Mai brushes her teeth after meals.

2. She will have a meeting tonight.

3. Whose clothes are these?

4. How much meat do they want?

5. Let’s meet in front of the movie theater.

6. We will come here on time.

7. He will see her tonight.

Ngoài Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information có đáp án, các bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
41
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm