Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 15: Going out
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 15
VnDoc.com xin gửi đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 15: Going out được sưu tầm và đăng tải dưới đây hệ thống toàn bộ nội dung ngữ pháp trọng tâm và cần thiết của bài 15 giúp các bạn dễ dàng nắm bắt để chuẩn bị bài ở nhà cũng như ôn tập trước mỗi kì thi quan trọng. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 15: Going out
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 16: People And Places
Giáo án Tiếng Anh lớp 7 Unit 15: Going out
Spend và Waste
Spend (v): sử dụng, tiêu dùng, tiêu thụ
Waste (v): phung phí, lãng phí
Spend/ Waste + cụm từ chỉ thời gian/ tiền + V-ing
- Every day he spends an hour studying English.
Mỗi ngày anh ấy bỏ ra một giờ học tiếng Anh.
- This boy wastes much of his money playing games.
Đứa con trai này phung phí nhiều tiền chơi trò chơi.
Spend/ Waste + cụm từ chỉ thời gian/ tiền + on + something
- He wasted much time on games.
Anh ấy phung phí nhiều thời gian vào trò chơi.
- She spent a lot of money on clothes.
Cô ấy tiêu xài nhiều tiền cho quần áo.
Be/ Get used to
Được dùng để diễn tả sự quen thuộc. Sau be/ get used to là một danh từ (N), hay danh động từ (V-ing).
- He is a farmer. He gets used to working in the sun.
Anh ấy là nông dân. Anh ấy quen làm việc ngoài nắng.
- She is used to riding in busy streets.
Chị ấy quen đi xe ở đường phố nhộn nhịp.
- Will he get used to hot weather in the country?
Ông ấy sẽ quen với khí hậu nóng ở nước này không?
- The boy isn't used to the new life in the city.
Thằng bé không quen với cuộc sống mới ở thành phố.
Keep + O + Adj
- The noise keeps me awake.
Tiếng ồn làm tôi không ngủ được.
- She always keeps her house tidy.
Cô ấy luôn giữ nhà cửa ngăn nắp.
Hai động từ make, find cũng có cấu trúc này.
- They always make their classroom more attractive.
Chúng luôn làm phòng học của chúng hấp dẫn hơn.
- He finds the exercise hard.
Anh ấy nhận thấy bài tập khó.
Verb form
a. V + V (nguyên thể có TO)
- You can't get to know all your neighbors.
Bạn không thể biết tất cả người láng giềng của bạn.
- She rarely goes to see movies.
Cô ấy ít khi đi xem phim.
b. V + O + V (nguyên thể có TO)
- My parents wanted me to be an engineer.
Cha mẹ tôi đã muốn tôi là kĩ sư.
- The teacher expects his students to study hard for the exam.
Giáo viên mong học trò mình học chăm chỉ cho kì thi.
c. V + V-ing: như enjoy, like, finish, practice, hate, consider, avoid, mind, ...
- I enjoy reading books very much.
Tôi rất thích đọc sách.
- He practices speaking English.
Anh ấy tập nói tiếng Anh.