Từ vựng - bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 12: Let's Eat
Từ vựng - bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 12
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 12: Let's Eat được sưu tầm và đăng tải dưới đây bao quát toàn bộ từ mới cần thiết trong bài cũng như hệ thống ngữ pháp tiếng Anh trọng điểm của bài rất hữu ích cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức. Mời các bạn vào tham khảo.
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Keep Fit, Stay Healthy
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 11 KEEP FIT, STAY HEALTHY có đáp án
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
Unit 12: LET’S EAT
A. Language Focus:
- I’d like
- Responses with too, either, so and neither
B. Vocabulary:
Section A: What shall we eat?
1. stall (n): quầy
2. a good selection of: sự lựa chọn rộng rãi
3. pork (n): thịt heo
4. beef (n): thịt bò
5. on display (prep.): được trưng bày
6. spinach (n): rau mâm xôi, rau chân vịt
7. cucumber (n): dưa chuột
8. papaya (n): đu đủ
9. pineapple (n): khóm, dứa
10. durian (n): sầu riêng
11. slice (v): thái thành lát mỏng
12. strip (n): sợi, dãy dài
13. pepper (n): tiêu
14. green pepper (n): ớt xanh
15. heat (v): hâm, đun nóng
16. pan (n): cái xoong, cái nồi, cái chảo
17. stir-fry (v): xào
18. vegetable oil (n): dầu thực vật
19. cook (v,n): nấu, đầu bếp
20. boil (v): luộc
21. add (…to) (v): cho thêm (vào)
22. soy sauce (n): nước xì dầu, nước tương
23. taste (v): có mùi vị, nếm
24. lay/ set the table (v): đặt bàn, dọn bàn (lên) ăn
25. plate (n): cái đĩa
26. chopsticks (n): đũa
27. spoons (n): cái thìa
28. steam (v): hấp
29. treat (n): món ưa thích
30. recipe (n): công thức nấu món ăn
Section B: Our food
1. dirt (n): bụi bẩn
2. affect (v): ảnh hưởng
3. balanced diet (n): chế độ ăn uống cân đối
4. moderate (adj): điều độ, vừa phải
=> moderation (n): sự điều độ
5. amount (n): số lượng, khối lượng
6. energy (n): năng lượng
7. sensibly (adv): một cách khôn ngoan
8. fatty (adj): có nhiều mỡ
9. body-building (n): chất tạo cơ thể
10. cereal (n): ngũ cốc
11. variety (n): nhiều thứ
12. guideline (n): lời khuyên = advice
13. key (n): bí quyết, chìa khóa
14. lifestyle (n): lối sống
15. advantage (n): sự thuận lợi
disadvantage (n): sự bất lợi
Exercises:
I. Choose the most suitable word for the blank:
1. After you take some medicine, you will feel ________________.
A. well B. better C. good D. Both B & C
2. She left without ________________ goodbye.
A. say B. to say C. saying D. to saying
3. I hate carrots. And I don’t like peas, ________________.
A. also B. either C. too D. All are correct
4. They only eat ________________ and delicious food.
healthy B. health C. healthily D. Both A & B
5. He ate breakfast 6 hours ago. He ________________ be hungry.
A. had to B. must C. ought to D. need to
6. “I don’t like pork.” “________________.”
A. So do I B. So am I C. I do, too D. Neither do I
7. That is the key ________________ a healthy lifestyle.
A. of B. for C. to D. in
8. These medicines can make you ________________ better.
A. feel B. to feel C. feeling D. to feeling
9. I always try to have a healthy, balanced ________________.
A. food B. diet C. exercise D. product
10. This food tastes ________________.
A. careful B. carefully C. delicious D. deliciously
11. “I like spinach.” “________________”
A. Neither do I B. Neither am I C. So do I D. So am I
12. There was a good selection ________________ meat on the stall.
A. of B. for C. with D. on
13. Could you ________________ the table for lunch?
A. put B. set C. take D. use
14. Fresh fruits and vegetables are good ________________ you.
A. for B. at C. of D. on
15. I used her phone without her ________________.
A. know B. knows C. to know D. knowing
16. It’s a ________________ baby.
A. health B. healthy C. healthful D. healthily
17. We can eat a large amount ________________ fresh fruit and vegetables.
A. of B. for C to D. on
18. What would you like ________________ lunch?
A. on B. for C. to D. of
19. Let’s ________________ some chicken.
A. go B. have C. having D. both A & B
20. I don’t like peas and she doesn’t ________________.
A. so B. too C. either D. neither
21. The like spinach and ________________ do we.
A. so B. too C. either D. neither
22. She ________________ a little salt to the spinach.
A. added B. cooked C. sliced D. boiled
23. Hoa sets the table ________________ plates, bowls, chopsticks, spoons and glasses.
A. with B. for C. from D. of
24. The dirt can make you ________________.
A. sick B. careful C. skillful D. safe
25. We must remember to eat ________________.
A. moderate B. sensibly C. quickly D. slowly
26. A balanced diet means you eat a variety of foods without _____ too much of anything.
A. eat B. to eat C. ate D. eating
27. You much drink ________________ water every day.
A. too much B. too many C. a little D. a lot of
28. I would like ________________ some fruit and vegetables.
A. buy B. bought C. to buy D. buying
29. My mother didn’t wash it but I ________________.
A. didn’t B. was C. do D. did
30. Milk is very good ________________ your health.
A. for B. at C. in D. of
II. Choose the underlined part that is not standard in English:
1. Sugar gives you energy and you feel less hungrily. A B C D
2. The dirt on the vegetables can make you sickness. A B C D
3. Eating healthy food will help you stay fit and healthily. A B C D
4. Her aunt added a little salt for the cucumber. A B C D
5. You should taste this food careful before you give it to your guest. A B C D
6. I would like some peas and I’d like some carrots, either. A B C D
7. There was a wide selection of vegetables in display. A B C D
8. We should eat a moderate amount for fatty food. A B C D
9. You eat a variety of foods without eat too much of anything. A B C D
10. She said that it is the key of success. A B C D
---------
Mời các bạn vào tham khảo một số bài liên quan của bài 12 môn tiếng Anh lớp 7 nhằm chuẩn bị trước để có một bài học thành công nhất cũng như cho kì thi cuối năm đạt kết quả cao. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: Let's Eat