Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information tổng hợp các từ vựng - ngữ pháp thuộc Unit 2 tiếng Anh lớp 7 được VnDoc.com sưu tập và chọn lọc những tài liệu hay nhất, chất lượng nhất nhằm giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh.
Unit 2 Tiếng Anh lớp 7 hệ 7 năm xoay quan chủ đề Personal Information. Để giúp các em học sinh nắm vững kiến thức về từ vựng và ngữ pháp trọng tâm được học trong bài, mời các em tham khảo tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information dưới đây. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.
Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. A.M | : buổi sáng | |
2. All right | : được rồi | |
3. Answer | /ˈɑːnsə(r)/ | : trả lời |
4. Be back | : trở về | |
5. Call | /kɔːl/ | : gọi điện |
6. Come back | : trở về | |
7. Dear | /dɪə(r)/ | : thân mến |
8. Drink | /drɪŋk/ | : uống |
9. Eat | /iːt/ | : ăn |
10. Find | /faɪnd/ | : tìm thấy |
11. Free | /friː/ | : rảnh rỗi |
12. From | /frəm/ | : từ |
13. Give | /ɡɪv/ | : cho |
14. Get wet | : bị ướt | |
15. Great | /ɡreɪt/ | : tuyệt vời |
16. Hope | /həʊp/ | : hy vọng |
17. How long | : bao lâu | |
18. Job | /dʒɒb/ | : việc làm |
19. Last | /lɑːst/ | : kéo dài |
20. Meet | /miːt/ | : gặp |
21. P.M | : buổi chiều ( sau 12 giờ) | |
22. Personal information | : thông tin cá nhân | |
23. She's out | : cô ấy đi vắng | |
24. Start | /stɑːt/ | : bắt đầu |
25. Sure | /ʃʊə(r)/ | : chắc chắn |
26. Sweet | /swiːt/ | :kẹo |
27. Talk about | : nói chuyện về | |
28. To | /tə/ | : đến |
Trên đây là toàn bộ Từ vựng quan trọng có trong Unit 2: Personal Information.
Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 7 chương trình mời, xin mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu tổng hợp Từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 2: Health tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Health.
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2
1. Ordinal numbers: Số thứ tự.
Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third:các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm "th" vào số đếm (cardinal number)
Ex: four fourth (thứ tư), Six -> sixth (thứ sáu)
Notes:
a) Từ nine phải bỏ -e trước khi thêm '"-th": ninth (thứ chín)
b) Các số đếm tận cùng là -ve. ta đổi -ve thành f rồi mới thêm "-th".
Ex: twelve twelfth . Five -> fifth
c) Các số đếm chỉ chục (mươi) như: twenty (20). thirty (30) ... ta đổi -y thành i rồi thêm "-eth". đọc là: /30 /
Ex: twenty - twentieth
forty -> fortieth
2. Saying the Dates. (Nói nhật ký: Ngày tháng năm)
2.1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau:
a) Tháng trước ngày sau.
Ex: January the first (Ngày 1 tháng giêng)
June the thirtieth (Ngày 30 tháng sáu)
May the fourteenth (Ngày 14 tháng năm)
b) Ngày trưóc tháng sau.
Ex: The first of January (Ngày 1 tháng giêng)
The thirtieth of June (Ngày 30 tháng sáu)
The fourteenth of May (Ngày 14 tháng năm)
2.2/ Cách nói năm:
Để nói năm ta nói từng đôi chữ sô:
816 = eight sixteen
502 = five oh two
1000 = one thousand
100! = ten oh one
1999 = nineteen ninety
2005 = twenty oh five
2032 = twenty thirty-two
3. Talking on the phone. (Nói chuyện qua điện thoại)
3.1/ Saving the telephone numbers. (Cách nói số điện thoại)
a) Số điện thoại thường được đọc từng chữ số (digit), số không (0) được đọc là "oh"
Ex: 8902431: eight - nine - oh - two - four - three - one.
b) Khi có 2 số liên tiếp giống nhau ta có thể đọc từng chữ số như bình thường hay dùng từ double / 'dAbl' / trước chữ số dó.
Ex: 8220551: eight - double two - oh - double five one.
3.2/ Khi yêu cầu được nói chuyện với ai, ta nói:
Ex: Hello. Could/ May I speak to (Mary/ Mr Brown ...). please?
3.3/ Đáp lại lời yêu cầu hay trả lời điện thoại khi có tiếng chuông reo, ta nói:
Ex: Hello. (Mary/Tom Brown ...) speaking.
3.4/ Hỏi tên người gọi:
Ex: Who's calling, please?
(What's) your name, please?
4. The simple future tense. (Thì tương lai đơn)
A. Form: (Dạng)
Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)
Shall dùng với chủ ngữ I/ We. Will dùng với các chủ ngữ còn lại.
Tuy nhiên, ngày nay Will được dùng cho tất cả các chủ ngữ, nhất là trong văn nói.
Ex: We shall go there. They will go with us.
(Chúng ta sẽ đi đến đó. Họ sẽ đi với chúng ta)
Dạng rút gọn:
I will/shall = I'll / ail / It will = It'll / itl/
You will = You'll /ju:l/ We will/ shall = We'll / wi:l /
He will = He'll / hi:l / They will = They'll /õeil /
She will = She'll//si:l/
B. Use: (Cách dùng)
Thi tương lai đơn được dùng để diễn tả:
a. Sự việc xảy ra trong tương lai (không chắc chắn). Trong câu thường có từ chỉ thời gian: tomorrow (ngày mai), tonight (tối nay), next week/ month/ year... (tuần tới/ tháng tới/ năm tới ...>.
Ex: He'll go to England next year.
(Anh ấy sẽ đi Anh vào năm tới.)
b) Tiên đoán sự việc trong tương lai.
Ex: It will be sunny tomorrow. (Ngày mai trời có nắng.)
c) Ngoài cách dùng thông thường trên, will và shall còn được dùng:
(1) Will: diễn tả.
a/ Ouyết định lúc nói.
Ex: A: The telephone is ringing. (Điệu thoại reo kìa)
B: Ok. I'll answer it. (Được rồi đẽ tôi trả lời cho.)
b/ Lời hứa.
Ex: I'll buy you a bicycle for your birthday.
(Tôi sẽ mua cho bạn chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật.)
c/ Lời mời hay yêu cầu ai làm gì với Will you ... ?
Ex: Will you come and have dinner with us tonight?
(Mời bạn đến dùng cơm với chúng tôi tối nay nhé?)
Will you open the window, please?
(Xin vui lòng mở giùm cưả sổ?)
d/ Môt dự định.
E: I'll buy that car = I intend to buy that car.
(Tôi sẽ mua chiếc xe đó.)
(2)Shall: Diễn tả.
a/ Lời đề nghị ai cùng làm với shall we ... ?
Ex: Shall we go to the cinema tonight?
(Tối nay chúng ta đi xem phim nhé ?)
b/ Lời đề nghị giúp ai với shall I ... ?
Ex: Shall I carry one of your bags?
(Để tối xách dùm bạn một cái túi nhé?)
5. Would you like….?
“Would you like…?” là một cách hỏi lịch sự. Sau “Would you like” là động từ nguyên mẫu to-V hay một danh từ.
Would you like + to V? Would you like + Noun? Đã trả lời chấp nhận: Yes, I would hoặc Yes, I’d love to Để trả lời từ chối: I’m sorry. I can’t hoặc I would love to but …… |
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ...
- Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
- Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information Số 1
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.