Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 7 Unit 13: Activities

Bài tập Tiếng Anh 7 unit 13

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 7 Unit 13: Activities có đáp án dưới đây giúp các bạn nắm chắc phần kiến thức trọng tâm của bài 13, đồng thời là tài liệu hữu ích ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 7 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 7

Bài tập tự luận và trắc nghiệm môn Anh lớp 7 Unit 13 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 7 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và môn Ngữ văn 7. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Bài 1: Chia động từ.

1. Basketball(become).... very popular all arounf the world is 1990s.

2. Myfather (play).... roller–skating when he (be).... a child.

3. Shenever (allow).... her children to stay up late.

4. Youought (finish).... your homework before (watch).... TV.

5. Thedisease (apread).... fast now.

6. Marconi(invent).... the radio.

7. Thechildren must (be).... back by six o'clock.

8. I like (watch).... Basketball.

Đáp án

1. became 2. played – was 3. allows 4. to finish –watching

5. isspreading 6. invented 7. be 8. watching

Bài 2: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc.

1. Mygrandfather is eighty–six years old. He walks very.... . (slow)

2. I saw an ....film on TV last night. (excite)

3. Arethe toys .... for children. (safety)

4. Ronaldois a .... soccer player. He plays soccer very.... . (skill)

5. Playingsoccer in the street is very .... . (danger)

6. Hespeaks English very .... , so I can't catch his words. (quick)

7. .... , everyone stood up and shouted. (sudden)

8. The children behaved very .... . (good)

Đáp án

1. slowly 2. exciting 3. safe 4. skillful – skillfully

5. dangerous 6. quickly 7. suddenly 8. well

Bài 3: Ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B.

A

B

1. My sister is very bad at math.

2. I have a stomachache.

3. Nam likes swimming.

4. He is gaining weight.

5. What sport do you like best?

6. Would you like to play chese?

7. She didn't come there last night.

8. Can I go to the movies, Mom?

a. He ought to jog every morning.

b. Neither did I.

c. She must do more maths exercises.

d. OK. You can go.

e. You shouldn't eat green fruit.

f. So does Phong.

g. Badminton.

h. I'd like to but I can't.

I have to go now.

Đáp án

1c, 2e, 3f, 4a, 5g, 6h, 7b, 8d

Bài 4: Trả lời các câu hỏi về bạn.

1. What sport do you like?

2. What's your favorite sport?

3. Do you like walking?

4. How often do you play sports?

Bài 5: Đọc kỹ đoạn văn sau đó viết TRUE (T) hoặc FALSE (F) cho các khẳng định sau.

Nowadays, football becomes one of the world's most popular games. Millions of people play and watch it all around the world. A football match often has two part. Each part forty–five minutes. The first part is the first half and the second part is the second half. There is a fifteen–minute break between the two halves. There are two teams in a football match. Each football team has eleven players, including a goal–keeper. The players on the ground try to kick the all into the other's goal. The team which scores more goals wins the match.

1. A lot of people in the world enjoy playing or watching football.

2. Millionsof people play football around th world.

3. A football match has two halves of forty–five minutes each.

4. Thereis no break in a football match.

5. Eachfootball tea has eleven players and a goal–keeper in the field.

6. Thewinning team is the team that scores more goals.

Đáp án

1T, 2F, 3F, 4F, 5F, 6T

Bài 6: Em hãy viết lại những câu sao sau sao cho nghĩa câu không thay đổi

1. Long is a bad swimmer

Long swims _____________________________________

2. My brother cycles slowly

My brother is ____________________________________

3. Mr. Cuong plays table tennis well

Mr. Cuong is _____________________________________

4. Mrs. Oanh cooks well

Mrs. Oanh is _____________________________________

5. Khanh is a fluent English speaker

Khanh speaks ____________________________________

Đáp án

1. Long swims badly

2. My brother is a slow cyclist

3. Mr. Cuong is a good table tennis player

4. Mrs. Oanh is a good cook

5. Khanh speaks English fluently

Bài 7: Lựa chọn đáp án (A, B, C hay D) vào chỗ thích hợp

(1) ________ say life started in the ocean. However, humans aren't natural (2) ________. We can swim as babies, but we forget and then we (3) ________ learn to swim again.

We must not (4) ________ that our world is mainly water. So we should all learn (5) ________. We ought to try to stay from water, but it is very (6) ________. The time always comes when we (7) ________ to cross water.

We should learn to swim when we are young. It is easier (8) ________ then. Our parents can help. They can give us the opportunity to learn to swim.

1. A. Scientists

B. Dentists

C. Doctors

D. Participants

2. A. swim

B. swims

C. swimmers

D. swimming

3. A. must

B. have to

C. need

D. A & B

4. A. remember

B. forget

C. think

D. believe

5. A. swim

B. To swim

C. swimming

D. B & C

6. A. difficult

B. difficulty

C. different

D. differently

7. A. ought

B. should

C. need

D. will

8. A. learn

B. to learn

C. learning

D. to learning

Đáp án

1. A

2. C

3. D

4. B

5. B

6. A

7. C

8. B

Bài 8: Choose the correct answer. Only one answer is correct

1. Diana looks ________________ beautiful

A. surprise

B. surprised

C. surprising

D. surprisingly

2. - ________________ is it from your house to the beach?

- Aboout 10 kilometers

A. How often

B. How long

C. How far

D. How much

3. - ________________ balls do you have?

- I have ten balls.

A. How much

B. How many

C. How long

D. How often

4. I’m going to visit Ho Chi Minh Museum ________________.

A. nxxt week

B. last year

C. yesterday

D. two years ago

5. Soccer is very ________________ in Vietnam. Most people like it.

A. dangerous

B. popular

C. busy

D. useless

6. Let’s ________________ campingg!

A. to go

B. going

C. go

D. us go

Xem đáp án

1. D

2. C

3. B

4. A

5. B

6. C

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 7 Unit 13: Activities. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 7 hay như Bài tập Unit 9 lớp 7 nâng cao: Festivals around the world, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm