Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School

Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 At School sẽ mang đến cho quý thầy cô giáo và các em học sinh các tài liệu hay, chất lượng phục vụ việc dạy và học môn Tiếng Anh. Các tài liệu trong này sẽ giúp các em học sinh nắm được cách làm bài tập tự luận trong Unit 4 tiếng Anh lớp 7 đồng thời, ôn lại vốn từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài.

Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 7 cả năm

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: At home

I. Em hãy cho dạng so sánh hơn kém và cao nhất của những tính từ sau.

Adjective

Comparative

Superlative

Cheap

Hot

Comfortable

Happy

Good

Beautiful

Interesting

Thin

Large

Lovely

Cheaper

…………….......

…………………

………………..

…………………

………………

.………………..

………………..

…………………

…………………

The cheapest

………………

………………

………………

………………

………………

………………

………………

……………...

……………...

II. Em hãy dùng cấu trúc cảm th án: What + noun phrase để viết lại những câu sau.

V í d ụ: 0. The living room is very lovely.

What a lovely living room!

1. The movie is very interesting.

2. This bed is very comfortable.

3. That car is very fast.

4. The dress is very beautiful.

5. The test is very difficult.

6. The weather is very awful.

7. The cake is very delicious.

8. The picture is vey expensive.

9. The yard is very large.

10. The boy is very friendly.

III. Em hãy cho dạng đúng của tính từ so sánh trong ngoặc để hoàn thành đoạn hội thoại sau.

Interviewer: Excuse me. Can I ask you some questions about this health club ?

Kien: Yes , of course.

Interviewer: Fist of all . Why do you come to the health club?

Kien: Because I fell fitter (fit)0 and ______ ( healthy )1

Interviewer: Fine. And how can we make the health club _______ (good)3 than it is now?

Kien: Hmm. We need ........................( big)4 changing rooms. They're ................... (bad )5 part of the club. Yes, the changing rooms are ....................(important)6 thing for me.

Interviewer: I see. What about .................. (low)7 prices?

Kien: Yes, this is ........................(expensive)8 club in the town. The Youth club is ........................ (large)9 but it's ..................... (cheap)10. It is about 30.000 VND a month.

Interviewer: Good, thank you very much.

IV. Em hãy điền một danh t ừ chỉ nghề nghiệp thích hợp cho mỗi câu dưới đây.

Ví dụ: 0. She teachers is in a school. She is a teacher.

1. He works in a hospital. He takes care of sick people.

He is a ..........................

2. She writers articles for newspapers.

She is a ................................. .

3. He works in a hospitals. He takes care of people's teeth.

He is a ......................... .

4. He works on a farm. He grows vegetables and raises cattle.

He is a ....................... .

5. She works in a studio. She paint pictures.

She is a ........................... .

V. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau.

Ví dụ: 0. The Nile / longest / river / world.

The Nile is longest river in the world.

1. Trang / the / good / student / our class .

2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.

3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.

4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother.

5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ?

6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm.

7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ?

8. Brazil / most / successful / soccer team / world.

9. Who / the / fat / person / your / group?

10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year.

VI. Em hãy dịch những câu sau sang tiếng anh.

1. Một bãi biển mới đẹp lam sao ! Chúng tôi sẽ đến đó vào dịp hè này.

2. Tokyo là một trong những thành phố đắt nhất thế giới.

3. Cuộc sống ở thành phố ồn ào hơn nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.

4. Chị gái mình là một nhà báo. Chị ấy viết bài cho báo thanh niên.

5. Máy bay là một phương tiên giao thông nhanh nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 7 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm