Giải bài tập trang 181 SGK Sinh lớp 7: Tiến hóa về sinh sản
Giải bài tập trang 181 SGK Sinh lớp 7: Tiến hóa về sinh sản
Giải bài tập trang 181 SGK Sinh lớp 7: Tiến hóa về sinh sản được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết và lời giải của các câu hỏi trong sách giáo khoa về sự tiến hóa sinh sản nằm trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.
Giải bài tập trang 174 SGK Sinh lớp 7: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
Giải bài tập trang 178 SGK Sinh lớp 7: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
A. Tóm tắt lý thuyết: Tiến hóa về sinh sản
Trong sự tiến hóa các hình thức sinh sản thì sinh sản hữu tính có ưu thế hơn sinh sản vô tính, nên sức sống của cơ thể con được sinh ra cao. Tùy theo mức độ tiến hóa mà sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện ở: thụ tinh trong, đẻ con, thai sinh, hình thức chăm sóc trứng và con. Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản này đã đảm bảo cho động vật đạt hiệu quả sinh học cao như: nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sót, thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở động vật non.
B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 181 Sinh Học lớp 7: Tiến hóa về sinh sản
Bài 1: (trang 181 SGK Sinh 7)
Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật và sự phân biệt các hình thức sinh sản đó?
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
Ở động vật có 2 hình thức sinh sản chính. Đó là sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau (mà do sự phân đôi cơ thể hoặc mọc chồi).
Sinh sản hữu tính (có Ưu thế hơn sinh sản vô tính). Trong sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng), trứng thụ tinh phát triển thành phôi. Có 2 hình thức: thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
Bài 2: (trang 181 SGK Sinh 7)
Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính, cho ví dụ?
Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:
Tên loài | Hình thức thụ tinh | Sinh đẻ | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
Trai sông | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | không | Ấu trùng tự đi kiếm mồi |
Châu chấu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Biến thái | không | Ấu trùng tự đi kiếm mồi |
Cá chép | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | không | Con non tự đi kiếm mồi |
Thằn lằn bóng đuôi dài | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | không | Con non tự đi kiếm mồi |
Chim bồ câu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Làm tổ ấp trứng | Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi. |
Thỏ | Thụ tinh trong | Đẻ con | Trực tiếp (có nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Nuôi con bằng sữa mẹ |