Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Các quy tắc tính đạo hàm Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ tài liệu Lí thuyết Toán 11 Kết nối tri thức: Các quy tắc tính đạo hàm bao gồm các công thức tính đạo hàm các hàm số thường gặp. Ngoài ra có các bài tập ứng dụng có hướng dẫn chi tiết, được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 11 KNTT giúp các em dễ dàng ôn tập củng cố.

1. Đạo hàm của một số hàm thường gặp

a) Đạo hàm của hàm số mũ y = {x^n},\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\(y = {x^n},\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)

Hàm số y = {x^n},\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\(y = {x^n},\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) có đạo hàm trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)\left( {{x^n}} \right)\(\left( {{x^n}} \right)' = n.{x^{n - 1}}\).

\left( x \right)\(\left( x \right)' = 1;\left( {{x^2}} \right)' = 2x\)

b) Đạo hàm của hàm số y = \sqrt x\(y = \sqrt x\)

Hàm số y = \sqrt x\(y = \sqrt x\) có đạo hàm trên khoảng \left( {0; + \infty } \right)\(\left( {0; + \infty } \right)\)\left( {\sqrt x } \right)\(\left( {\sqrt x } \right)' = \frac{1}{{2\sqrt x }}\).

2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Giả sử các hàm số u = u\left( x \right);v = v\left( x \right)\(u = u\left( x \right);v = v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng \left( {a,b} \right)\(\left( {a,b} \right)\). Khi đó:

\left( {u + v} \right)\(\left( {u + v} \right)' = u' + v'\) \left( {u - v} \right)\(\left( {u - v} \right)' = u' - v'\)
\left( {uv} \right)\(\left( {uv} \right)' = u'v + uv'\) \left( {\frac{u}{v}} \right)\(\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}};\left( {v = v\left( x \right) \ne 0} \right)\)

Chú ý:

  • Quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu có thể áp dụng cho tổng, hiệu của hai hay nhiều hàm số.
  • Với k là một hằng số ta có: \left( {k.u} \right)\(\left( {k.u} \right)' = k.u'\)
  • Đạo hàm của hàm số nghịch đảo: \left( {\frac{1}{v}} \right)\(\left( {\frac{1}{v}} \right)' = \frac{{ - v'}}{{{v^2}}};\left( {v = v\left( x \right) \ne 0} \right)\)

Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số:

a) y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2x + 1\(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2x + 1\)

b) y = \left( {\sqrt x  + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\(y = \left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\)

c) y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 1}}\(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)

Hướng dẫn giải

a) y\(y' = {x^2} + 2x - 2\)

b) y\(y' = \left( {\sqrt x + 2} \right)'\left( {{x^2} + 1} \right) + \left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)'\)

y\(y' = \frac{1}{{2\sqrt x }}\left( {{x^2} + 1} \right) + \left( {\sqrt x + 2} \right).2x\)

y\(y' = \frac{{{x^2} + 1}}{{2\sqrt x }} + 2x\left( {\sqrt x + 2} \right)\)

c) 

y\(y' = \frac{{{x^2} + 1 - 2x.\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\)

y\(y' = \frac{{ - {x^2} + 2x + 1}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\)

3. Đạo hàm của hàm số hợp

a) Hàm số hợp

Giả sử u = g\left( x \right)\(u = g\left( x \right)\) là hàm số xác định trên khoảng \left( {a,b} \right)\(\left( {a,b} \right)\) có tập giá trị chứa trong khoảng \left( {c,d} \right)\(\left( {c,d} \right)\) và y = f\left( u \right)\(y = f\left( u \right)\) là hàm số xác định trên khoảng \left( {c,d} \right)\(\left( {c,d} \right)\). Hàm số y = f\left( {g\left( x \right)} \right)\(y = f\left( {g\left( x \right)} \right)\) được gọi là hàm số hợp của hàm số y = f\left( u \right)\(y = f\left( u \right)\)u = g\left( x \right)\(u = g\left( x \right)\).

b) Đạo hàm của hàm số hợp

Nếu hàm số u = g\left( x \right)\(u = g\left( x \right)\) có đạo hàm u{\(u{'_x}\) tại x\(x\) và hàm số y = f\left( u \right)\(y = f\left( u \right)\) có đạo hàm y{\(y{'_u}\) tại u\(u\) thì hàm số hợp y = f\left( {g\left( x \right)} \right)\(y = f\left( {g\left( x \right)} \right)\) có đạo hàm tại y{\(y{'_x}\)y{\(y{'_x} = y{'_u}.u{'_x}\).

Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số sau:

a) y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\)

b) y = {\left( {{x^2} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^3}\(y = {\left( {{x^2} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^3}\)

Hướng dẫn giải

a) y\(y' = 2\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x{\left( {x + 1} \right)^2}\)

y\(y' = 2\left( {x + 1} \right)\left( {2{x^2} + x - 1} \right)\)

b) y\(y' = 3.{\left( {{x^2} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^2}.\left( {{x^2} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)'\)

y\(y' = 3.{\left( {{x^2} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^2}.\left( {2x + \frac{1}{{x\sqrt x }}} \right)\)

4. Đạo hàm của hàm số lượng giác

a) Đạo hàm của hàm số y = \sin x\(y = \sin x\)

Hàm số y = \sin x\(y = \sin x\) có đạo hàm trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)\left( {\sin x} \right)\(\left( {\sin x} \right)' = \cos x\)

Hàm số y = \sin u\(y = \sin u\) hợp với u = u\left( x \right)\(u = u\left( x \right)\) ta có: \left( {\sin u} \right)\(\left( {\sin u} \right)' = u'.\cos u\)

Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:

a) y = sin 2x – 3sinx

b) y = \sin \sqrt {2 + {x^2}}\(y = \sin \sqrt {2 + {x^2}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: y = sin 2x – 3sinx

=> y’ = (sin 2x – 3sinx)’

=> y’ = (sin2x)’ – (3sinx)’

=> y’ = (2x)’. cos2x – 3.(sinx)’

=> y’ = 2.cos2x – 3.cosx

=> y’ = 2cos2x – 3cosx

b) Ta có:

y\(y' = \left( {\sin \sqrt {2 + {x^2}} } \right)'\)

y\(y' = \left( {\sqrt {2 + {x^2}} } \right)'\cos \sqrt {2 + {x^2}}\)

y\(y' = \frac{{\left( {2 + {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {2 + {x^2}} }}\cos \sqrt {2 + {x^2}}\)

y\(y' = \frac{x}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}\cos \sqrt {2 + {x^2}}\)

b) Đạo hàm của hàm số y = \cos x\(y = \cos x\)

Hàm số y = \cos x\(y = \cos x\) có đạo hàm trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)\left( {\cos x} \right)\(\left( {\cos x} \right)' = - \sin x\)

Hàm số hợp y = \cos u\(y = \cos u\) với u = u\left( x \right)\(u = u\left( x \right)\) ta có: \left( {\cos u} \right)\(\left( {\cos u} \right)' = - u'.\sin u\)

Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:

a) y = cos3x – 4cosx

b) y = \cos \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\(y = \cos \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: y = cos3x – 4cosx

=> y’ = (cos3x – 4cosx)’

=> y’ = (cos3x)’ – (4cosx)’

=> y’ = - (3x)’. sin3x – 4.(cosx)’

=> y’ = -3sin3x – 4.(-sinx)

=> y’ = -3sinx + 4.sinx

b) Ta có: y\(y' = \left[ {\cos \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)} \right]'\)

=  - \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\(= - \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)'.\sin \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\)

=  - \left( { - 3} \right).\sin \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right) = 3\sin \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\(= - \left( { - 3} \right).\sin \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right) = 3\sin \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right)\)

b) Đạo hàm của hàm số y = \tan x,y = \cot x\(y = \tan x,y = \cot x\)

Hàm số y = \tan x\(y = \tan x\) có đạo hàm tại mọi x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)\left( {\tan x} \right)\(\left( {\tan x} \right)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)

Hàm số y = \cot x\(y = \cot x\) có đạo hàm tại mọi x \ne k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(x \ne k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)\left( {\cot x} \right)\(\left( {\cot x} \right)' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

Hàm số hợp y = \tan u,y = \cot u\(y = \tan u,y = \cot u\) với u = u\left( x \right)\(u = u\left( x \right)\) ta có:

\left( {\tan u} \right)\(\left( {\tan u} \right)' = \frac{{u'}}{{{{\cos }^2}u}};\left( {\cot u} \right)' = - \frac{{u'}}{{{{\sin }^2}u}}\) với điều kiện \tan u,\cot u\(\tan u,\cot u\) có nghĩa.

Ví dụ: Tính đạo hàm hàm số y = tan3x + cot2x.

Hướng dẫn giải

y = tan3x + cot2x

=> y’ = (tan3x + cot2x)’

=> y\(y' = 3{\tan ^2}x.\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} - \frac{2}{{{{\sin }^2}2x}}\)

5. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit

a) Giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số lôgarit

Các giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit

\mathop {\lim }\limits_{t \to  + \infty } {\left( {1 + \frac{1}{t}} \right)^t} = e\(\mathop {\lim }\limits_{t \to + \infty } {\left( {1 + \frac{1}{t}} \right)^t} = e\) \mathop {\lim }\limits_{t \to  - \infty } {\left( {1 + \frac{1}{t}} \right)^t} = e\(\mathop {\lim }\limits_{t \to - \infty } {\left( {1 + \frac{1}{t}} \right)^t} = e\) \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {1 + x} \right)^{\frac{1}{x}}} = e\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {1 + x} \right)^{\frac{1}{x}}} = e\)
\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\) \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1\)

 

b) Đạo hàm của hàm số mũ

Hàm số y = {e^x}\(y = {e^x}\) có đạo hàm trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)\left( {{e^x}} \right)\(\left( {{e^x}} \right)' = {e^x}\)

Hàm số hợp y = {e^u}\(y = {e^u}\) với u = u\left( x \right)\(u = u\left( x \right)\) ta có: \left( {{e^u}} \right)\(\left( {{e^u}} \right)' = {e^u}.u'\)

Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số y = {e^{2 - x}}\(y = {e^{2 - x}}\).

Hướng dẫn giải

Ta có: f\left( x \right) = {e^{2 - x}}\(f\left( x \right) = {e^{2 - x}}\)

\Rightarrow f\(\Rightarrow f'\left( x \right) = \left( {2 - x} \right)'.{e^{2 - x}} = - {e^{2 - x}}\)

Hàm số y = {a^x};\left( {0 < a \ne 1} \right)\(y = {a^x};\left( {0 < a \ne 1} \right)\) có đạo hàm trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)\left( {{a^x}} \right)\(\left( {{a^x}} \right)' = {a^x}\ln a\)

Hàm số hợp với u = u\left( x \right)\(u = u\left( x \right)\) ta có: \left( {{a^u}} \right)\(\left( {{a^u}} \right)' = {a^u}.u'.\ln a\)

Ví dụ: Xác định đạo hàm của hàm số:

a) y = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x}\(y = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x}\)

b) y = \frac{{x + 1}}{{{4^x}}}\(y = \frac{{x + 1}}{{{4^x}}}\)

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

y = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} \Rightarrow y\(y = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} \Rightarrow y' = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x}.\ln \left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \frac{1}{{{{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)}^x}}}.\ln \left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{ - x}}.\ln \left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)

b) Ta có:

f\(f'\left( x \right) = \left( {\frac{{x + 1}}{{{4^x}}}} \right)' = \frac{{\left( {x + 1} \right)'{{.4}^x} - \left( {x + 1} \right).\left( {{4^x}} \right)'}}{{{{\left( {{4^x}} \right)}^2}}}\)

= \frac{{{4^x} - \left( {x + 1} \right){{.4}^x}.\ln 4}}{{{{\left( {{4^x}} \right)}^2}}} = \frac{{{4^x}\left( {1 - x.\ln 4 - \ln 4} \right)}}{{{{\left( {{4^x}} \right)}^2}}}\(= \frac{{{4^x} - \left( {x + 1} \right){{.4}^x}.\ln 4}}{{{{\left( {{4^x}} \right)}^2}}} = \frac{{{4^x}\left( {1 - x.\ln 4 - \ln 4} \right)}}{{{{\left( {{4^x}} \right)}^2}}}\)

= \frac{{1 - 2x\ln 2 - 2\ln 2}}{{{4^x}}} = \frac{{1 - 2\left( {x + 1} \right)\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\(= \frac{{1 - 2x\ln 2 - 2\ln 2}}{{{4^x}}} = \frac{{1 - 2\left( {x + 1} \right)\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\)

c) Đạo hàm của hàm số lôgarit

Hàm số y = \ln x\(y = \ln x\) có đạo hàm trên khoảng \left( {0; + \infty } \right)\(\left( {0; + \infty } \right)\)\left( {\ln x} \right)\(\left( {\ln x} \right)' = \frac{1}{x}\)

Hàm số hợp y = \ln u\(y = \ln u\) với u = u\left( x \right)\(u = u\left( x \right)\) ta có: \left( {\ln u} \right)\(\left( {\ln u} \right)' = \frac{{u'}}{u}\)

Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số y = f\left( x \right) = \ln \left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)\(y = f\left( x \right) = \ln \left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)\)?

Hướng dẫn giải

Ta có:

f\(f'\left( x \right) = \left[ {\ln \left( {\dfrac{x}{{x + 1}}} \right)} \right]' = \dfrac{{\dfrac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}}}{{\dfrac{x}{{x + 1}}}} = \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}\)

Hàm số y = {\log _a}x\(y = {\log _a}x\) có đạo hàm trên khoảng \left( {0; + \infty } \right)\(\left( {0; + \infty } \right)\)\left( {{{\log }_a}x} \right)\(\left( {{{\log }_a}x} \right)' = \frac{1}{{x\ln a}}\)

Hàm số y = {\log _a}u\(y = {\log _a}u\) hợp với u = u\left( x \right)\(u = u\left( x \right)\) ta có: \left( {{{\log }_a}u} \right)\(\left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u.\ln a}}\).

Ví dụ: Xác định đạo hàm của hàm số y = {\log _4}\left( {2{x^2} - 3} \right)\(y = {\log _4}\left( {2{x^2} - 3} \right)\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

y\(y' = \frac{{4x}}{{\left( {2{x^2} - 3} \right).\ln 4}} = \frac{{4x}}{{\left( {2{x^2} - 3} \right).2.\ln 2}} = \frac{{2x}}{{\left( {2{x^2} - 3} \right).\ln 2}}\)

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm