Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 6 Kết nối tri thức

Mô tả thêm:

Cùng nhau thử sức với bài kiểm tra 15 phút Toán 11 KNTT Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit nha!

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Thông hiểu

    Chọn kết quả đúng

    Với x \geq0 thì \sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x^{2}}}} bằng:

    Ta có: \sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x^{2}}}} =\sqrt{x.\sqrt{x.x}} = \sqrt{x.x} = x

  • Câu 2: Nhận biết

    Rút gọn biểu thức

    Cho 0 < a e 1. Rút gọn biểu thức P = \frac{{{{\left( {{a^3}} ight)}^4}}}{{{a^2}.{a^{\frac{3}{2}}}}}

    Ta có: P = \frac{{{{\left( {{a^3}} ight)}^4}}}{{{a^2}.{a^{\frac{3}{2}}}}} = \frac{{{a^{12}}}}{{{a^{\frac{7}{2}}}}} = {a^{12 - \frac{7}{2}}} = {a^{\frac{{17}}{2}}}

  • Câu 3: Thông hiểu

    Xác định số nghiệm phương trình

    Phương trình 5^{2x^{4} - 5x^{2} + 3} - 7^{x^{2} - \frac{3}{2}}
= 0 có bao nhiêu nghiệm?

    Ta có:

    Logarit cơ số 7 hai vế ta có:

    {5^{2{x^4} - 5{x^2} + 3}} = {7^{{x^2} - \frac{3}{2}}}

    \Leftrightarrow \left( 2x^{4} - 5x^{2} +3 ight)\log_{7}5 = \left( x^{2} - \frac{3}{2} ight)

    \Leftrightarrow 2\left( x^{2} - 1ight)\left( x^{2} - \frac{3}{2} ight)\log_{7}5 - \left( x^{2} -\frac{3}{2} ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack 2\left(x^{2} - 1 ight)\log_{7}5 - 1 ightbrack.\left( x^{2} - \frac{3}{2}ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}2\left( x^{2} - 1 ight)\log_{7}5 - 1 = 0 \\x^{2} - \dfrac{3}{2} = 0 \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}2\left( x^{2} - 1 ight)\log_{7}5 - 1 = 0 \\x^{2} - \dfrac{3}{2} = 0 \\\end{matrix} ight.

    Giải phương trình x^{2} =
\frac{3}{2} ta được x = \pm
\frac{\sqrt{6}}{2}

    Giải phương trình 2\left( x^{2} - 1ight)\log_{7}5 - 1 = 0

    \Leftrightarrow x^{2} =\frac{\log_{5}7}{2} + 1

    \Leftrightarrow x = \pm\sqrt{\frac{\log_{5}175}{2}}

    Vậy tập nghiệm của phương trình là:S =\left\{ \pm \frac{\sqrt{6}}{2}; \pm \sqrt{\frac{\log_{5}175}{2}}ight\}

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Tìm điều kiện xác định của hàm số y = \log_{3}(2x)

    Điều kiện xác định của hàm số y =\log_{3}(2x) là:

    2x > 0 \Rightarrow x > 0
\Rightarrow x \in (0; + \infty)

  • Câu 5: Thông hiểu

    Tìm hàm số tương ứng đồ thị

    Cho đồ thị hàm số:

    Xác định hàm số tương ứng?

    Đồ thị hàm số đi lên và qua điểm có tọa độ (1;3) nên hàm số thỏa mãn là y = 3^{x}

  • Câu 6: Thông hiểu

    Tính giá trị biểu thức

    Cho hai số thực dương a,b. Tính giá trị biểu thức: M = \log_{\sqrt{2}}a - \log_{2}b biết a^{2} - 16b = 0?

    Ta có: a^{2} - 16b = 0 \Rightarrow b =
\frac{a^{2}}{16}

    M = \log_{\sqrt{2}}a - \log_{2}b =\log_{\sqrt{2}}a - \log_{2}\frac{a^{2}}{16}

    = 2\log_{a}a - 2\log_{2}a + \log_{2}16 =\log_{2}16 = 4

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức

    C = \frac{7}{16}\ln\left( 3 + 2\sqrt{2}ight) - 4\ln\left( \sqrt{2} + 1 ight) - \frac{25}{8}\ln\left(\sqrt{2} - 1 ight)

    Ta có:

    C = \frac{7}{16}\ln\left( 3 + 2\sqrt{2}
ight) - 4ln\left( \sqrt{2} + 1 ight) - \frac{25}{8}\ln\left(
\sqrt{2} - 1 ight)

    C = \frac{7}{16}\ln\left( \sqrt{2} + 1
ight)^{2} - 4ln\left( \sqrt{2} + 1 ight) - \frac{25}{8}\ln\left(
\sqrt{2} + 1 ight)^{- 1}

    C = \frac{7}{8}\ln\left( \sqrt{2} + 1
ight) - 4ln\left( \sqrt{2} + 1 ight) + \frac{25}{8}\ln\left(
\sqrt{2} + 1 ight)

    C = \left( \frac{7}{8} - 4 +
\frac{25}{8} ight).ln\left( \sqrt{2} + 1 ight) = 0

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng

    Cho số thực a
> 1 và các số thực \alpha;\beta. Khẳng định nào đúng?

    Ta có: a > 1 khi đó a^{\alpha} > a^{\beta} \Rightarrow \alpha >
\beta.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Tìm tập xác định của hàm số

    Xác định tập xác định D của hàm số y = \sqrt{- 2x^{2} + 5x - 2} +
\ln\sqrt[4]{\frac{1}{x^{2} - 1}}.

    Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:

    \left\{ \begin{matrix}- 2x^{2} + 5x - 2 \geq 0 \\\dfrac{1}{x^{2} - 1} > 0 \\\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  \dfrac{1}{2} \leqslant x \leqslant 2 \hfill \\
  \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x <  - 1} \\ 
  {x > 1} 
\end{array}} ight. \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow 1 < x \leqslant 2

    Vậy tập xác định của hàm số là: D =
(1;2brack

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn kết luận sai

    Với 0 < a eq
1,x > 0, kết luận nào sau đây sai?

    Với 0 < a eq 1,x > 0 ta có:

    \log_{a}a = 1

    \log_{a}a^{x} = x

    \log_{a}1 = 0

    Là các kết luận đúng

    Ta lại có: a^{\log_{a}x} = x \Rightarrow x^{\log_{a}x} = x sai.

  • Câu 11: Vận dụng

    Khẳng định nào dưới đây đúng

    Khẳng định nào dưới đây đúng?

    Ta có:

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {0 < \sqrt 5  - 2 < 1} \\   {2018 < 2019} \end{array}} ight. \Rightarrow {\left( {\sqrt 5  - 2} ight)^{2018}} > {\left( {\sqrt 5  - 2} ight)^{2019}}

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {\sqrt 5  + 2 > 1} \\   { - 2017 >  - 2018} \end{array}} ight. \Rightarrow {\left( {2 + \sqrt 5 } ight)^{ - 2017}} > {\left( {\sqrt 5  + 2} ight)^{ - 2018}}

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {\sqrt 5  + 2 > 1} \\   {2018 < 2019} \end{array}} ight. \Rightarrow {\left( {2 + \sqrt 5 } ight)^{2018}} < {\left( {\sqrt 5  + 2} ight)^{2019}}

    \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {0 < \sqrt 5  - 2 < 1} \\   {2018 < 2019} \end{array}} ight. \Rightarrow {\left( {\sqrt 5  - 2} ight)^{2018}} > {\left( {\sqrt 5  - 2} ight)^{2019}}

    Vậy đáp án đúng là: {\left( {\sqrt 5  - 2} ight)^{2018}} > {\left( {\sqrt 5  - 2} ight)^{2019}}

  • Câu 12: Nhận biết

    Giải phương trình

    Xác định nghiệm của phương trình 5^{x + 1} = 25.

    Ta có:

    5^{x + 1} = 25

    \Leftrightarrow x + 1 =\log_{5}25

    \Leftrightarrow x + 1 = 2

    \Leftrightarrow x = 1

    Vậy phương trình có nghiệm là x =
1.

  • Câu 13: Vận dụng cao

    Tính tổng S

    Cho hàm số f\left( x ight) = \frac{{{{2018}^x}}}{{{{2018}^x} + \sqrt {2018} }}. Tính tổng

    S = f\left( {\frac{1}{{2019}}} ight) + f\left( {\frac{2}{{2019}}} ight) + ... + f\left( {\frac{{2018}}{{2019}}} ight)

    Với hàm số

    f\left( {1 - x} ight) = \frac{{\sqrt {2018} }}{{{{2018}^x} + \sqrt {2018} }} \Rightarrow f\left( x ight) + f\left( {1 - x} ight) = 1

    Khi đó:

    \begin{matrix}  S = f\left( {\dfrac{1}{{2019}}} ight) + f\left( {\dfrac{2}{{2019}}} ight) + ... + f\left( {\dfrac{{2018}}{{2019}}} ight) \hfill \\   \Rightarrow S = f\left( {\dfrac{1}{{2019}}} ight) + f\left( {\dfrac{{2018}}{{2019}}} ight) + f\left( {\dfrac{2}{{2019}}} ight) + f\left( {\dfrac{{2017}}{{2019}}} ight) \hfill \\+ ... + f\left( {\dfrac{{1009}}{{2019}}} ight) + f\left( {\dfrac{{1010}}{{2019}}} ight) = 1009 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Kết luận nào đúng khi biểu diễn tập xác định của hàm số y = \log\left( x^{4}
ight)?

    Điều kiện xác định của hàm số y =
\log\left( x^{4} ight) là:

    x^{4} > 0 \Rightarrow x eq
0

    Vậy tập xác định của hàm số là D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ 0 ight\}

  • Câu 15: Vận dụng

    Tính giá trị biểu thức C

    Tính giá trị biểu thức C = \frac{a}{b}. Biết \log_{9}a = \log_{16}b = \log_{12}\frac{5b -a}{2};(a,b > 0).

    Giả sử \log_{9}a = \log_{16}b =\log_{12}\frac{5b - a}{2} = t khi đó:

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}a = 9^{t} \\b = 16^{t} \\\dfrac{5b - a}{2} = 12^{t} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 12^{t} = \frac{5.16^{t} -9^{t}}{2}

    \Leftrightarrow 5.16^{t} - 2.12^{t} -
9^{t} = 0

    \Leftrightarrow 5 - 2.\left( \frac{3}{4}
ight)^{t} - \left( \frac{3}{4} ight)^{2t} = 0

    \Leftrightarrow \left( \frac{3}{4}
ight)^{t} = \sqrt{6} - 1

    \Leftrightarrow \frac{a}{b} =
\frac{9^{t}}{16^{t}} = \left( \frac{3}{4} ight)^{2t} = \left( \sqrt{6}
- 1 ight)^{2} = 7 - 2\sqrt{6}

  • Câu 16: Thông hiểu

    Tính giá trị α

    Ta có: \sqrt[3]{x^{5}\sqrt{x^{2}\sqrt{x}}} =
x^{\alpha}. Giá trị \alpha là:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x\sqrt[5]{x^{2}\sqrt{x}}} =
\sqrt[3]{x\sqrt[5]{x^{2}.x^{\frac{1}{2}}}} =
\sqrt[3]{x\sqrt[5]{x^{\frac{5}{2}}}} = \sqrt[3]{x^{\frac{3}{2}}} =
x^{\frac{1}{2}}

    \Rightarrow \alpha =
\frac{1}{2}

  • Câu 17: Vận dụng

    Tính số năm thỏa mãn điều kiện

    Chị X gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 8,4%/năm. Sau bao nhiêu năm chị X thu được gấp đôi số tiền ban đầu? Biết lãi hàng năm được nhập vào vốn.

    Gọi số tiền ban đầu chị X gửi vào ngân hàng là A, lãi suất là r và sau n năm được tính theo công thức T_{n} =
A.(1 + r)^{n}.

    Để số tiền sau n năm thu được gấp đôi số tiền ban đầu ta có phương trình:

    A(1 + r)^{n} = 2A

    \Leftrightarrow 1,084^{n} =
2

    \Leftrightarrow n \approx
8,594

    Vậy sau 9 năm người gửi thu được gấp đôi số tiền ban đầu.

  • Câu 18: Thông hiểu

    Chọn khẳng định đúng

    Cho bất phương trình: \left( \frac{2}{3} ight)^{2x^{2} + 4x} \leq\left( \frac{3}{2} ight)^{x + 3}. Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của bất phương trình.

    Ta có:

    \left( \frac{2}{3} ight)^{2x^{2} + 4x}\leq \left( \frac{3}{2} ight)^{x + 3}

    \Leftrightarrow \left( \frac{2}{3}ight)^{2x^{2} + 4x} \leq \left( \frac{2}{3} ight)^{- x -3}

    \Leftrightarrow 2x^{2} + 4x \geq - x -3

    \Leftrightarrow 2x^{2} + 4x + 3 \geq0

    \Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x \leq - \dfrac{3}{2} \\x \geq - 1 \\\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S= \left( - \infty;\frac{- 3}{2} ight) \cup \lbrack - 1; +\infty)

  • Câu 19: Nhận biết

    Chọn mệnh đề đúng

    Cho a\in\mathbb{R}\backslash\left\{ 1 ight\}. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x,y?

    Theo quy tắc Logarit của một thương ta só:

    \log_{a}\left( \frac{x}{y} ight) =\log_{a}x - \log_{b}y với \forall x,y
> 0

  • Câu 20: Vận dụng

    Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

    Cho phương trình (m + 3)9^{x} + (2m - 1)3^{x} + m + 1 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

    Đặt t = 3^{x} ta có phương trình (m + 3)t^{2} + (2m - 1)t + m + 1 =
0(*)

    Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu (giả sử x_{1} < 0 < x_{2})

    Phương trình (*) tương đương 0 < t_{1}
= 3^{x_{1}} < 1 < 3^{x_{2}} = t_{2} nghĩa là 0 < t_{1} < 1 < t_{2}.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  m + 3 e 0 \hfill \\
  \Delta  > 0 \hfill \\
  \left( {{t_1} - 1} ight)\left( {{t_2} - 1} ight) < 0 \hfill \\
  {t_1}{t_2} > 0 \hfill \\
  {t_1} + {t_2} > 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  m e  - 3 \hfill \\
   - 20m - 11 > 0 \hfill \\
  {t_1}{t_2} - \left( {{t_1} + {t_2}} ight) + 1 < 0 \hfill \\
  {t_1}{t_2} > 0 \hfill \\
  {t_1} + {t_2} > 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  m e  - 3 \hfill \\
  m < \dfrac{{ - 11}}{{20}} \hfill \\
  \dfrac{{m + 1}}{{m + 3}} + \dfrac{{2m - 1}}{{m + 3}} + 1 < 0 \hfill \\
  \dfrac{{m + 1}}{{m + 3}} > 0 \hfill \\
   - \dfrac{{2m - 1}}{{m + 3}} > 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  m e  - 3 \hfill \\
  m < \dfrac{{ - 11}}{{20}} \hfill \\
   - 3 < m <  - \dfrac{3}{4} \hfill \\
  \left[ \begin{gathered}
  m < 3 \hfill \\
  m >  - 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \hfill \\
   - 3 < m < \dfrac{1}{2} \hfill \\ 
\end{gathered}  ight. \Leftrightarrow  - 1 < m <  - \dfrac{3}{4}

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 6 Kết nối tri thức Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo