Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lũy thừa với số mũ thực Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ tài liệu Lí thuyết Toán 11 Kết nối tri thức: Lũy thừa với số mũ thực bao gồm định nghĩa, tính chất của lũy thừa. Ngoài ra có các bài tập ứng dụng có hướng dẫn chi tiết, được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 11 KNTT giúp các em dễ dàng ôn tập củng cố.

1. Lũy tha vi s mũ nguyên

Cho n là số nguyên dương.

  • Với a \in \mathbb{R}\(a \in \mathbb{R}\) ta có: {a^n} = \underbrace {a.a.a....a}_n\({a^n} = \underbrace {a.a.a....a}_n\) (n thừa số)
  • Với a \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\(a \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) ta có: {a^0} = 1,{a^1} = a,{a^{ - n}} = \frac{1}{a},{a^{ - 1}} = \frac{1}{a}\({a^0} = 1,{a^1} = a,{a^{ - n}} = \frac{1}{a},{a^{ - 1}} = \frac{1}{a}\)

Trong đó: a là cơ số, n là số mũ

Chú ý: {0^0},{0^{ - n}}\({0^0},{0^{ - n}}\)  không có nghĩa.

Tính cht: Với a \ne 0;b \ne 0\(a \ne 0;b \ne 0\) ta có:

{a^\alpha }.{a^\beta } = {a^{\alpha  + \beta }}\({a^\alpha }.{a^\beta } = {a^{\alpha + \beta }}\) {\left( {a.b} \right)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }\({\left( {a.b} \right)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }\)
\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha  - \beta }}\(\frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}} = {a^{\alpha - \beta }}\) {\left( {\frac{a}{b}} \right)^\alpha } = \frac{{{a^\alpha }}}{{{b^\alpha }}}\({\left( {\frac{a}{b}} \right)^\alpha } = \frac{{{a^\alpha }}}{{{b^\alpha }}}\)
{\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha .\beta }}\({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha .\beta }}\)

 

Chú ý:

  • a > 1,{a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  > \beta\(a > 1,{a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha > \beta\)
  • 0 < a < 1,{a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  < \beta\(0 < a < 1,{a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha < \beta\)
  • Với 0 < a < b\(0 < a < b\) ta có:
{a^m} < {b^m} \Leftrightarrow m > 0\({a^m} < {b^m} \Leftrightarrow m > 0\) {a^m} > {b^m} \Leftrightarrow m < 0\({a^m} > {b^m} \Leftrightarrow m < 0\)

Ví d: Thực hiện phép tính: M = {27^{\frac{2}{3}}} + {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} - {36^{0,5}} + {\left( {\sqrt 2 } \right)^0}\(M = {27^{\frac{2}{3}}} + {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} - {36^{0,5}} + {\left( {\sqrt 2 } \right)^0}\)

Hướng dn gii

Ta có: \left\{ \begin{gathered}
  {27^{\frac{2}{3}}} = {\left( {{3^3}} \right)^{\frac{2}{3}}} = {3^2} = 9 \hfill \\
  {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} = {\left( {{2^{ - 4}}} \right)^{ - 0,75}} = {2^3} = 8 \hfill \\
  {36^{0,5}} = {\left( {{6^2}} \right)^{0,5}} = 6 \hfill \\
  {\left( {\sqrt 2 } \right)^0} = 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} {27^{\frac{2}{3}}} = {\left( {{3^3}} \right)^{\frac{2}{3}}} = {3^2} = 9 \hfill \\ {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} = {\left( {{2^{ - 4}}} \right)^{ - 0,75}} = {2^3} = 8 \hfill \\ {36^{0,5}} = {\left( {{6^2}} \right)^{0,5}} = 6 \hfill \\ {\left( {\sqrt 2 } \right)^0} = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

\Rightarrow M = 9 + 8 - 6 + 1 = 12\(\Rightarrow M = 9 + 8 - 6 + 1 = 12\)

Câu trắc nghiệm mã số: 395307,395275

2. Lũy tha vi s mũ hu t

Cho số thực a và số nguyên dương n. Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu {b^n} = a\({b^n} = a\).

Nhn xét:

  • \sqrt[n]{0} = 0;\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\(\sqrt[n]{0} = 0;\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
  • Khi n là số chẵn, mỗi số thực a chỉ có 1 căn bậc n, kí hiệu là \sqrt[n]{a}\(\sqrt[n]{a}\).
  • Khi n là số lẻ, mỗi số thực có đúng hai cặn bậc n là \sqrt[n]{a}; - \sqrt[n]{a}\(\sqrt[n]{a}; - \sqrt[n]{a}\).

Cho số thực a dương và số hữu tỉ r = \frac{m}{n}\(r = \frac{m}{n}\), trong đó m là số nguyên bất kì và n là số nguyên dương. Lũy thừa của a với số mũ r, kí hiệu là {a^r}\({a^r}\), xác định bởi {a^r} = {a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\({a^r} = {a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\).

Tính cht

Với a,b > 0;m,n \in {\mathbb{N}^*};p,q \in \mathbb{Z}\(a,b > 0;m,n \in {\mathbb{N}^*};p,q \in \mathbb{Z}\) ta có:

\sqrt[n]{{a.b}} = \sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}\(\sqrt[n]{{a.b}} = \sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}\) \sqrt[n]{{\frac{a}{b}}} = \frac{{\sqrt[n]{a}}}{{\sqrt[n]{b}}}\(\sqrt[n]{{\frac{a}{b}}} = \frac{{\sqrt[n]{a}}}{{\sqrt[n]{b}}}\)
\sqrt[n]{{{a^p}}} = {\left( {\sqrt[n]{a}} \right)^p}\(\sqrt[n]{{{a^p}}} = {\left( {\sqrt[n]{a}} \right)^p}\) \sqrt[m]{{\sqrt[n]{a}}} = \sqrt[{mn}]{a};\sqrt[n]{a} = \sqrt[{mn}]{{{a^m}}}\(\sqrt[m]{{\sqrt[n]{a}}} = \sqrt[{mn}]{a};\sqrt[n]{a} = \sqrt[{mn}]{{{a^m}}}\)

\sqrt[n]{{{a^n}}} = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a{\text{        khi }}n = 2k + 1} \\ 
  {\left| a \right|{\text{         khi }}n = 2k} 
\end{array}} \right.;\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right)\(\sqrt[n]{{{a^n}}} = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a{\text{ khi }}n = 2k + 1} \\ {\left| a \right|{\text{ khi }}n = 2k} \end{array}} \right.;\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)

Ví d: Cho a,b > 0\(a,b > 0\). Rút gọn các biểu thức sau:

a) A = \frac{{{{\left( {\sqrt[4]{{{a^3}{b^2}}}} \right)}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt {{a^{12}}{b^6}} }}}}\(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[4]{{{a^3}{b^2}}}} \right)}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt {{a^{12}}{b^6}} }}}}\)

b) B = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b  + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\(B = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\)

Hướng dn gii

a) A = \frac{{{{\left( {\sqrt[4]{{{a^3}{b^2}}}} \right)}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt {{a^{12}}{b^6}} }}}} = \frac{{{a^3}{b^2}}}{{\sqrt[6]{{{a^{12}}{b^6}}}}}\(A = \frac{{{{\left( {\sqrt[4]{{{a^3}{b^2}}}} \right)}^4}}}{{\sqrt[3]{{\sqrt {{a^{12}}{b^6}} }}}} = \frac{{{a^3}{b^2}}}{{\sqrt[6]{{{a^{12}}{b^6}}}}}\)= \frac{{{a^3}{b^2}}}{{\sqrt[6]{{{{\left( {{a^2}b} \right)}^6}}}}} = \frac{{{a^3}{b^2}}}{{{a^2}b}} = ab\(= \frac{{{a^3}{b^2}}}{{\sqrt[6]{{{{\left( {{a^2}b} \right)}^6}}}}} = \frac{{{a^3}{b^2}}}{{{a^2}b}} = ab\)

b) B = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b  + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\(B = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\)= \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{6}}}} \right)}^2}\sqrt b  + {{\left( {{b^{\frac{1}{6}}}} \right)}^2}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\(= \frac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{6}}}} \right)}^2}\sqrt b + {{\left( {{b^{\frac{1}{6}}}} \right)}^2}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\)

= \frac{{{{\left( {\sqrt[6]{a}} \right)}^2}{{\left( {\sqrt[6]{b}} \right)}^3} + {{\left( {\sqrt[6]{b}} \right)}^2}{{\left( {\sqrt[6]{a}} \right)}^3}}}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\(= \frac{{{{\left( {\sqrt[6]{a}} \right)}^2}{{\left( {\sqrt[6]{b}} \right)}^3} + {{\left( {\sqrt[6]{b}} \right)}^2}{{\left( {\sqrt[6]{a}} \right)}^3}}}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\)= \frac{{{{\left( {\sqrt[6]{a}.\sqrt[6]{b}} \right)}^2}.\left( {\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}} \right)}}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} = \sqrt[3]{{ab}}\(= \frac{{{{\left( {\sqrt[6]{a}.\sqrt[6]{b}} \right)}^2}.\left( {\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}} \right)}}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} = \sqrt[3]{{ab}}\)

Chú ý: 

  • Nếu \frac{p}{n} = \frac{q}{m} \Rightarrow \sqrt[n]{{{a^p}}} = \sqrt[m]{{{a^q}}};\left( {a > 0} \right)\(\frac{p}{n} = \frac{q}{m} \Rightarrow \sqrt[n]{{{a^p}}} = \sqrt[m]{{{a^q}}};\left( {a > 0} \right)\)
  • Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì \sqrt[n]{a} < \sqrt[n]{b}\(\sqrt[n]{a} < \sqrt[n]{b}\)
  • Nếu n là số nguyên dương chẵn và thì \sqrt[n]{a} < \sqrt[n]{b}\(\sqrt[n]{a} < \sqrt[n]{b}\)

3. Lũy tha vi s mũ thc

Khái nim: Cho a là số thực dương và \alpha\(\alpha\) là một số vô tỉ.

Xét dãy số \left( {{r_n}} \right)\(\left( {{r_n}} \right)\)\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {r_n} = \alpha\(\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {r_n} = \alpha\). Khi đó dãy số \left( {{a^{{r_n}}}} \right)\(\left( {{a^{{r_n}}}} \right)\) có giới hạn xác định và không phụ thuộc vào dãy số hữu tỉ \left( {{r_n}} \right)\(\left( {{r_n}} \right)\) đã chọn. Giới hạn đó gọi là lũy thừa của a với số mũ \left( {{r_n}} \right)\(\left( {{r_n}} \right)\), kí hiệu là {a^\alpha }\({a^\alpha }\).

{a^\alpha } = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {a^{{r_n}}}\({a^\alpha } = \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {a^{{r_n}}}\)

Ví dụ: Cho a,b > 0\(a,b > 0\). Thu gọn biểu thức sau: T = {\left( {\frac{{{a^{\sqrt 2 }}}}{{{b^{\sqrt 2  - 1}}}}} \right)^{\sqrt 2  + 1}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\(T = {\left( {\frac{{{a^{\sqrt 2 }}}}{{{b^{\sqrt 2 - 1}}}}} \right)^{\sqrt 2 + 1}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

T = {\left( {\frac{{{a^{\sqrt 2 }}}}{{{b^{\sqrt 2  - 1}}}}} \right)^{\sqrt 2  + 1}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\(T = {\left( {\frac{{{a^{\sqrt 2 }}}}{{{b^{\sqrt 2 - 1}}}}} \right)^{\sqrt 2 + 1}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\)= \frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 }}} \right)}^{\sqrt 2  + 1}}}}{{{{\left( {{b^{\sqrt 2  - 1}}} \right)}^{\sqrt 2  + 1}}}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\(= \frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 }}} \right)}^{\sqrt 2 + 1}}}}{{{{\left( {{b^{\sqrt 2 - 1}}} \right)}^{\sqrt 2 + 1}}}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\)

= \frac{{{a^{\sqrt 2 .\left( {\sqrt 2  + 1} \right)}}}}{{{b^{\left( {\sqrt 2  - 1} \right)\left( {\sqrt 2  + 1} \right)}}}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\(= \frac{{{a^{\sqrt 2 .\left( {\sqrt 2 + 1} \right)}}}}{{{b^{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)\left( {\sqrt 2 + 1} \right)}}}}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\)= \frac{{{a^{\sqrt 2 .\left( {\sqrt 2  + 1} \right)}}}}{b}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\(= \frac{{{a^{\sqrt 2 .\left( {\sqrt 2 + 1} \right)}}}}{b}.\frac{{{a^{ - 1 - \sqrt 2 }}}}{{{b^{ - 1}}}}\)

= {a^{2 + \sqrt 2 }}.{a^{ - 1 - \sqrt 2 }} = {a^{2 + \sqrt 2  - 1 - \sqrt 2 }} = a\(= {a^{2 + \sqrt 2 }}.{a^{ - 1 - \sqrt 2 }} = {a^{2 + \sqrt 2 - 1 - \sqrt 2 }} = a\)

Câu trắc nghiệm mã số: 36196,36195
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm