Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lôgarit Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ tài liệu Lí thuyết Toán 11 Kết nối tri thức: Lôgarit bao gồm định nghĩa, tính chất và các công thức tính lôgarit. Ngoài ra có các bài tập ứng dụng có hướng dẫn chi tiết, được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm chương trình Toán 11 KNTT giúp các em dễ dàng ôn tập củng cố.

1. Khái niêm lôgarit

Định nghĩa: Cho a \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\};M \in {\mathbb{R}^ + }\(a \in \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\};M \in {\mathbb{R}^ + }\). Số thực \alpha\(\alpha\) để {a^\alpha } = M\({a^\alpha } = M\) được gọi là lôgarit cơ số a\(a\) của M\(M\) và kí hiệu là {\log _a}M\({\log _a}M\).

\alpha  = {\log _a}M \Leftrightarrow {a^\alpha } = M\(\alpha = {\log _a}M \Leftrightarrow {a^\alpha } = M\)

Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0. Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1.

Tính chất: Với 0 < a \ne 1;M > 0\(0 < a \ne 1;M > 0\)\alpha  \in \mathbb{R}\(\alpha \in \mathbb{R}\) ta có:

  • {\log _a}1 = 0;{\log _a}a = 1\({\log _a}1 = 0;{\log _a}a = 1\)
  • {a^{{{\log }_a}M}} = M;{\log _a}{a^\alpha } = \alpha\({a^{{{\log }_a}M}} = M;{\log _a}{a^\alpha } = \alpha\)

Ví dụ: Tính:

a) {\log _2}\frac{1}{{64}}\({\log _2}\frac{1}{{64}}\)

b) {\log _3}{9^{\frac{1}{5}}}\({\log _3}{9^{\frac{1}{5}}}\)

Hướng dẫn giải

a) {\log _2}\frac{1}{{64}} = {\log _2}{2^{ - 6}} =  - 6\({\log _2}\frac{1}{{64}} = {\log _2}{2^{ - 6}} = - 6\)

b) {\log _3}{9^{\frac{1}{5}}} = {\log _3}{\left( {{3^2}} \right)^{\frac{1}{5}}} = {\log _3}{3^{\frac{2}{5}}} = \frac{2}{5}\({\log _3}{9^{\frac{1}{5}}} = {\log _3}{\left( {{3^2}} \right)^{\frac{1}{5}}} = {\log _3}{3^{\frac{2}{5}}} = \frac{2}{5}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 397361,397359

2. Tính chất của lôgarit

a) Quy tắc tính lôgarit

Với a \in {\mathbb{R}^ + }\backslash \left\{ 1 \right\}\(a \in {\mathbb{R}^ + }\backslash \left\{ 1 \right\}\)M,N \in {\mathbb{R}^ + };\alpha  \in \mathbb{R}\(M,N \in {\mathbb{R}^ + };\alpha \in \mathbb{R}\) ta có:

  • {\log _a}\left( {MN} \right) = {\log _a}\left( M \right) + {\log _a}\left( N \right)\({\log _a}\left( {MN} \right) = {\log _a}\left( M \right) + {\log _a}\left( N \right)\)
  • {\log _a}\left( {\frac{M}{N}} \right) = {\log _a}\left( M \right) - {\log _a}\left( N \right)\({\log _a}\left( {\frac{M}{N}} \right) = {\log _a}\left( M \right) - {\log _a}\left( N \right)\)
  • {\log _a}\left( {{M^\alpha }} \right) = \alpha {\log _a}\left( M \right)\({\log _a}\left( {{M^\alpha }} \right) = \alpha {\log _a}\left( M \right)\)

Ví dụ: Tính giá trị các biểu thức sau:

a) {\log _3}45 + {\log _3}\frac{1}{5}\({\log _3}45 + {\log _3}\frac{1}{5}\)

b) {\log _4}48 - {\log _4}3\({\log _4}48 - {\log _4}3\)

c) {\log _2}\frac{{16}}{3} + 2{\log _2}\sqrt 6\({\log _2}\frac{{16}}{3} + 2{\log _2}\sqrt 6\)

d) \frac{1}{3}{\log _3}\frac{9}{7} + {\log _3}\sqrt[3]{7}\(\frac{1}{3}{\log _3}\frac{9}{7} + {\log _3}\sqrt[3]{7}\)

Hướng dẫn giải

a) {\log _3}45 + {\log _3}\frac{1}{5} = {\log _3}\left( {45.\frac{1}{5}} \right)\({\log _3}45 + {\log _3}\frac{1}{5} = {\log _3}\left( {45.\frac{1}{5}} \right)\)= {\log _3}\left( 9 \right) = {\log _3}{3^2} = 2\(= {\log _3}\left( 9 \right) = {\log _3}{3^2} = 2\)

b) {\log _4}48 - {\log _4}3 = {\log _4}\frac{{48}}{3}\({\log _4}48 - {\log _4}3 = {\log _4}\frac{{48}}{3}\)= {\log _4}16 = {\log _4}{4^2} = 2\(= {\log _4}16 = {\log _4}{4^2} = 2\)

c) {\log _2}\frac{{16}}{3} + 2{\log _2}\sqrt 6  = {\log _2}\frac{{16}}{3} + {\log _2}{\left( {\sqrt 6 } \right)^2}\({\log _2}\frac{{16}}{3} + 2{\log _2}\sqrt 6 = {\log _2}\frac{{16}}{3} + {\log _2}{\left( {\sqrt 6 } \right)^2}\)

= {\log _2}\left( {\frac{{16}}{3}.6} \right) = {\log _2}32 = {\log _2}{2^5} = 5\(= {\log _2}\left( {\frac{{16}}{3}.6} \right) = {\log _2}32 = {\log _2}{2^5} = 5\)

d) \frac{1}{3}{\log _3}\frac{9}{7} + {\log _3}\sqrt[3]{7}\(\frac{1}{3}{\log _3}\frac{9}{7} + {\log _3}\sqrt[3]{7}\)= \frac{1}{3}\left( {{{\log }_3}9 - {{\log }_3}7} \right) + {\log _3}{7^{\frac{1}{3}}}\(= \frac{1}{3}\left( {{{\log }_3}9 - {{\log }_3}7} \right) + {\log _3}{7^{\frac{1}{3}}}\)

= \frac{1}{3}{\log _3}9 - \frac{1}{3}{\log _3}7 + \frac{1}{3}{\log _3}7 = \frac{1}{3}{\log _3}9\(= \frac{1}{3}{\log _3}9 - \frac{1}{3}{\log _3}7 + \frac{1}{3}{\log _3}7 = \frac{1}{3}{\log _3}9\)= \frac{1}{3}{\log _3}{3^2} = \frac{2}{3}\(= \frac{1}{3}{\log _3}{3^2} = \frac{2}{3}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 44286,44284

Công thức mở rộng

Với a \in {\mathbb{R}^ + }\backslash \left\{ 1 \right\},x,y > 0\(a \in {\mathbb{R}^ + }\backslash \left\{ 1 \right\},x,y > 0\) ta có:

{\log _a}\left( {\frac{1}{y}} \right) =  - {\log _a}y\({\log _a}\left( {\frac{1}{y}} \right) = - {\log _a}y\) {\log _a}\left( {\frac{x}{y}} \right) =  - {\log _a}\left( {\frac{y}{x}} \right)\({\log _a}\left( {\frac{x}{y}} \right) = - {\log _a}\left( {\frac{y}{x}} \right)\)
{\log _a}{x^\beta } = \beta {\log _a}x\({\log _a}{x^\beta } = \beta {\log _a}x\) {\log _a}{x^2} = 2{\log _a}\left| x \right|\({\log _a}{x^2} = 2{\log _a}\left| x \right|\)
{\log _{{m^\alpha }}}x = \frac{1}{\alpha }{\log _m}x\({\log _{{m^\alpha }}}x = \frac{1}{\alpha }{\log _m}x\) {\log _{{m^\alpha }}}{x^\beta } = \frac{\beta }{\alpha }{\log _m}x\({\log _{{m^\alpha }}}{x^\beta } = \frac{\beta }{\alpha }{\log _m}x\)

b) Đổi cơ số của lôgarit

Với các cơ số lôgarit a và b bất kì (\left( {0 < a,b \ne 1} \right)\(\left( {0 < a,b \ne 1} \right)\) và M là số thực dương tùy ý ta luôn có:

{\log _a}M = \frac{{{{\log }_b}M}}{{{{\log }_b}a}}\({\log _a}M = \frac{{{{\log }_b}M}}{{{{\log }_b}a}}\)

Ví dụ: Thực hiện các phép tính:

a) C = {\log _3}5.{\log _5}7.{\log _7}9\(C = {\log _3}5.{\log _5}7.{\log _7}9\)

b) D = {\log _2}\frac{1}{{25}}.{\log _3}\frac{1}{{32}}.{\log _5}\frac{1}{{27}}\(D = {\log _2}\frac{1}{{25}}.{\log _3}\frac{1}{{32}}.{\log _5}\frac{1}{{27}}\)

Hướng dẫn giải

a) C = {\log _3}5.{\log _5}7.{\log _7}9\(C = {\log _3}5.{\log _5}7.{\log _7}9\)

C = {\log _3}5.\frac{{{{\log }_3}7}}{{{{\log }_3}5}}.\frac{{{{\log }_3}9}}{{{{\log }_3}7}}\(C = {\log _3}5.\frac{{{{\log }_3}7}}{{{{\log }_3}5}}.\frac{{{{\log }_3}9}}{{{{\log }_3}7}}\)

C = {\log _3}9 = {\log _3}{3^2} = 2\(C = {\log _3}9 = {\log _3}{3^2} = 2\)

b) D = {\log _2}\frac{1}{{25}}.{\log _3}\frac{1}{{32}}.{\log _5}\frac{1}{{27}}\(D = {\log _2}\frac{1}{{25}}.{\log _3}\frac{1}{{32}}.{\log _5}\frac{1}{{27}}\)

D = \left( { - 2} \right).{\log _2}5.\left( { - 5} \right).{\log _3}2.\left( { - 3} \right).{\log _5}3\(D = \left( { - 2} \right).{\log _2}5.\left( { - 5} \right).{\log _3}2.\left( { - 3} \right).{\log _5}3\)

D = \left( { - 30} \right).{\log _2}5.{\log _3}2.{\log _5}3\(D = \left( { - 30} \right).{\log _2}5.{\log _3}2.{\log _5}3\)

D = \left( { - 30} \right).{\log _2}5.\frac{{{{\log }_2}2}}{{{{\log }_2}3}}.\frac{{{{\log }_2}3}}{{{{\log }_2}5}}\(D = \left( { - 30} \right).{\log _2}5.\frac{{{{\log }_2}2}}{{{{\log }_2}3}}.\frac{{{{\log }_2}3}}{{{{\log }_2}5}}\)D =  - 30\(D = - 30\)

3. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên

  • Lôgarit cơ số 10 của một số dương M được gọi là lôgarit thập phân của M, kí hiệu là \log M\(\log M\)(đọc là lốc của M).
  • Lôgarit cơ số e của một số dương M được gọi là lôgarit tự nhiên của M, kí hiệu là \ln M\(\ln M\) (đọc là lôgarit Nêpe của M) với e = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\left( {1 + \frac{1}{x}} \right)^x} \approx 2,7183\(e = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\left( {1 + \frac{1}{x}} \right)^x} \approx 2,7183\)

Ví dụ: Cho x;y > 0\(x;y > 0\) thỏa mãn {x^2} + 4{y^2} = 6xy\({x^2} + 4{y^2} = 6xy\). Chứng minh rằng: 2\log \left( {x + 2y} \right) = 1 + \log x + \log y\(2\log \left( {x + 2y} \right) = 1 + \log x + \log y\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

{x^2} + 4{y^2} = 6xy \Leftrightarrow {\left( {x + 2y} \right)^2} = 10xy\({x^2} + 4{y^2} = 6xy \Leftrightarrow {\left( {x + 2y} \right)^2} = 10xy\)

\Rightarrow 2\log \left( {x + 2y} \right) = \log {\left( {x + 2y} \right)^2}\(\Rightarrow 2\log \left( {x + 2y} \right) = \log {\left( {x + 2y} \right)^2}\)

= \log \left( {10xy} \right) = \log 10 + \log x + \log y\(= \log \left( {10xy} \right) = \log 10 + \log x + \log y\)

= 1 + \log x + \log y\(= 1 + \log x + \log y\)

Câu trắc nghiệm mã số: 44292,44289
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm