Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2020 - 2021 số 2

Lớp: Lớp 6
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp án

Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 6 năm 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình mới có đáp án với nội dung bám sát chương trình SGK tiếng Anh Unit 1 - 6 giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Find which word does not belong to each group.

1. A. toilet

B. library

C. kitchen

D. bedrooms

2. A. sofa

B. dishwasher

C. cupboard

D. sink

3. A. apartment

B. villa

C. silt house

D. hotel

4. A. attic

B. apartment

C. kitchen

D. living room

5. A. television

B. cook

C. fridge

D. cooker

Choose the correct sentence.

1. The summer camp is for students _________between 10 and 15.

A. age

B. aged

C. aging

D. ages

2. Mary has _______ hair and big ______ eyes.

A. blonde, small

B. a black, blue

C. blonde, blue

D. black, long

3. Next summer, I am working as a ________ teacher in a village near Hoa Binh city.

A. volunteer

B. nice

C. good

D. favourite

4. She is always _________ at school and helps other students with their homework.

A. hard

B. hardly

C. hard-working

D. work hard

5. Our class is going to ______ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?

A. Have

B. take

C. pass

D. go

6. At break time, I go to the library and ________books.

A. go

B. read

C. play

D. listen

7. Listen! Someone ________ at the door.

A. knock

B. knocks

C. is knocking

D. are knocking

8. Nam ________ football now. He's tired.

A. Doesn’t play

B. plays

C. is playing

D. isn’t playing

9. In the afternoon, students _______ many interesting clubs.

A. join

B. do

C. play

D. read

10. School ________ at 4.30 p.m every day.

A. finish

B. finishes

C. go

D. have

Read and complete the passage. Use the words in the box. There is one example.

Writing; clever; are going; homework; makes; has;

I’m Vy. My close friend is Lan. She is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is_____(1)___ and hard-working but she is very funny. She ___(2)____ jokes and we all laugh. She loves reading and ___(3)____ short poems. I like being with her. We often do our ___(4)____ together and she helps me a lot. This Saturday we’re going to the Tay Ninh museum. Then we ____(5)_____to the park. It’s going to be fun.

Complete each sentence so it means the same as the sentence above.

1. I don’t have a bookshelf in my room.

There------------------------------------------------------------------------------

2. The note book is on the book.

The book ------------------------------------------------------------------------

3. The car is in front of the bus.

The bus ----------------------------------------------------------------------------

4. My favorite room in the house is the bedroom.

I like--------------------------------------------------------------------------------

5. Quang is lazier than Ha.

Ha-----------------------------------------------------------------------------------

6. A city is noisier than a village.

A village----------------------------------------------------------------------------

Put questions for underlined words

1. They feel tired because they are working very hard

->………………………………………………………………………………

2. Mr Hung has a big farm near Hanoi.

->………………………………………………

3. Maria and Tom are French.

->…………………………………………………

4. Mr Nam and Mrs Mai are working in a factory in Ha Noi

->………………………………………………………………………………

5. We are going to spend our vacation in Da Lat for a week

->………………………………………………………………………………

Đáp án có trong file tải: Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm