Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bài tập Toán 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 8 chương 1, giúp các bạn học sinh học tốt Toán 8 và luyện tập các dạng Toán lớp 8 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các bạn học sinh.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử

Phương pháp dùng hằng đẳng thức

+ Ta sẽ đưa đa thức cần phân tích về dưới dạng của hằng đẳng thức rồi phân tích thành nhân tử bằng các hằng đẳng thức (hay gặp như hiệu hai bình phương, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương,…)

B. Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử

I. Bài tập trắc nghiệm phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1: Phân tích đa thức {\left( {2x + 5} \right)^2} - {\left( {x - 9} \right)^2}(2x+5)2(x9)2 thành nhân tử ta được

A. x{\left( {x - y} \right)^2}x(xy)2B. {x^2}{\left( {x - y} \right)^2}x2(xy)2
C. x\left( {x - y} \right)x(xy)D. {x^2}\left( {x - y} \right)x2(xy)

Câu 2: Phân tích đa thức {\left( {x + 4} \right)^3} - 64(x+4)364 thành nhân tử ta được:

A. \left( {x - 3} \right)\left( {x - 1} \right)(x3)(x1)B. \left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)(x3)(x+1)
C. \left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right)(x+3)(x1)D. \left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)(x+3)(x+1)

Câu 3: Phân tích đa thức {x^2} - 16x216 thành nhân tử ta được:

A. \left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right)(x+1)(x+4)B. \left( {x + 4} \right)\left( {x + 4} \right)(x+4)(x+4)
C. \left( {x - 4} \right)\left( {x - 4} \right)(x4)(x4)D. \left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)(x4)(x+4)

Câu 4: Giá trị của {73^2} - {27^2}732272 bằng:

A. 4500B. 4600C. 4800D. 5000

Câu 5: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 3{x^3} - 12{x^2} + 12x = 03x312x2+12x=0

A. 0B. 1C. 2D. 3

II. Bài tập tự luận phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a,  2{x^8} - 12{x^4} + 182x812x4+18b, {a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 9a{b^3}a3b+6a2b2+9ab3
c, {\left( {a + b} \right)^3} - {\left( {a - b} \right)^3}(a+b)3(ab)3d, 10ab + 0,25{a^2} + 100{b^2}10ab+0,25a2+100b2
e, {\left( {3x + 1} \right)^2} - {\left( {x + 1} \right)^2}(3x+1)2(x+1)2f, 4{a^2}{b^2} - {\left( {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \right)^2}4a2b2(a2+b2c2)2

Bài 2: Chứng minh rằng các đa thức sau chỉ nhận những giá trị không âm:

a, {x^2} - 2xy + {y^2} + {a^2}x22xy+y2+a2

b, {x^2} + {y^2} + 2x + 6y + 10x2+y2+2x+6y+10

C. Lời giải, đáp án bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

I. Bài tập trắc nghiệm phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
BBDBC

II. Bài tập tự luận phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 1:

a, 2{x^8} - 12{x^4} + 18 = 2\left( {{x^8} - 6{x^4} + 9} \right) = 2\left[ {{{\left( {{x^4}} \right)}^2} - 2.3.{x^4} + 3} \right] = 2{\left( {{x^4} - 3} \right)^2}2x812x4+18=2(x86x4+9)=2[(x4)22.3.x4+3]=2(x43)2

b, {a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 9a{b^3} = ab\left( {{a^2} + 6ab + 9{b^2}} \right) = ab{\left( {a + 3b} \right)^2}a3b+6a2b2+9ab3=ab(a2+6ab+9b2)=ab(a+3b)2

c,

\begin{array}{l}
{\left( {a + b} \right)^3} - {\left( {a - b} \right)^3} = \left( {a + b - a + b} \right)\left[ {{{\left( {a + b} \right)}^2} + \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right) + {{\left( {a - b} \right)}^2}} \right]\\
 = 2b\left( {{a^2} + 2ab + {b^2} + {a^2} - {b^2} + {a^2} - 2ab + {b^2}} \right) = 2b\left( {3{a^2} + {b^2}} \right)
\end{array}(a+b)3(ab)3=(a+ba+b)[(a+b)2+(a+b)(ab)+(ab)2]=2b(a2+2ab+b2+a2b2+a22ab+b2)=2b(3a2+b2)

d,

10ab + 0,25{a^2} + 100{b^2} = {\left( {\frac{1}{2}a} \right)^2} + 2.\frac{1}{2}.10ab + {\left( {10b} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{2}a + 10b} \right)^2}10ab+0,25a2+100b2=(12a)2+2.12.10ab+(10b)2=(12a+10b)2

e,

{\left( {3x + 1} \right)^2} - {\left( {x + 1} \right)^2} = \left( {3x + 1 - x - 1} \right)\left( {3x + 1 + x + 1} \right) = 2x\left( {4x + 2} \right) = 4x\left( {2x + 1} \right)(3x+1)2(x+1)2=(3x+1x1)(3x+1+x+1)=2x(4x+2)=4x(2x+1)

f,

\begin{array}{l}
4{a^2}{b^2} - {\left( {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \right)^2} = \left( {2ab - {a^2} - {b^2} + {c^2}} \right)\left( {2ab + {a^2} + {b^2} - {c^2}} \right)\\
 = \left[ {{c^2} - {{\left( {a - b} \right)}^2}} \right]\left[ {{{\left( {a + b} \right)}^2} - {c^2}} \right] = \left( {c - a + b} \right)\left( {c + a - b} \right)\left( {a + b - c} \right)\left( {a + b + c} \right)
\end{array}4a2b2(a2+b2c2)2=(2aba2b2+c2)(2ab+a2+b2c2)=[c2(ab)2][(a+b)2c2]=(ca+b)(c+ab)(a+bc)(a+b+c)

Bài 2:

a, {x^2} - 2xy + {y^2} + {a^2} = {\left( {x - y} \right)^2} + {a^2}x22xy+y2+a2=(xy)2+a2

{\left( {x - y} \right)^2} \ge 0\forall x,y(xy)20x,y{a^2} \ge 0\forall aa20a nên {x^2} - 2xy + {y^2} + {a^2}x22xy+y2+a2 luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x, y và a

b, {x^2} + {y^2} + 2x + 6y + 10 = \left( {{x^2} + 2x + 1} \right) + \left( {{y^2} + 6y + 9} \right) = {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2}x2+y2+2x+6y+10=(x2+2x+1)+(y2+6y+9)=(x+1)2+(y+3)2

{\left( {x + 1} \right)^2} \ge 0\forall x(x+1)20x{\left( {y + 3} \right)^2} \ge 0\forall x(y+3)20x nên {x^2} + {y^2} + 2x + 6y + 10x2+y2+2x+6y+10 luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x, y

-------

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập Toán 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc sưu tầm và chọn lọc như Giải Toán 8, Giải Bài tập Toán 8, Chuyên đề Toán 8, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 8

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng