Bộ đề thi học kì 1 KHTN 9 năm học 2024 - 2025
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 năm 2024 - 2025
Bộ đề thi cuối học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 năm 2024 - 2025 bao gồm 6 đề thi của bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều, là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
1. Đề kiểm tra học kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức
Đề số 1
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm
Câu 1(NB) Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính động năng?
A. Wd= 1/2mv2
B. Wd = mv2
C. Wd = 1/2mv
D. Wd = P.h
Câu 2: (NB) Cơ năng của một vật được xác định bởi
A. tổng nhiệt năng và động năng. B. tổng động năng và thế năng.
C. tổng thế năng và nhiệt năng. D. tổng hoá năng và động năng.
Câu 3: (NB) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. Kg
B: W
C: J
D: V
Câu 4: (NB) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công ?
A. m
B: W
C: J
D: V
Câu 5: (NB) Để đo tiêu cự của thấu kính hội tụ ta cần thực hiện theo mấy bước?
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 6. (NB) Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện.
B. Tính dẻo.
C. Ánh kim.
D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 8. (NB) Cho các kim loại sau: Ag, Cu, K, Pb. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
A. Ag, Cu, Pb, K.
B. K, Pb, Cu, Ag.
C. Pb, K, Ag, Cu.
D. Cu, K, Pb, Cu.
Câu 9: (NB) Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim?
A. F, O, Na, N.
B. O, Cl, Br, H.
C. H, N, O, K.
D. K, Na, Mg, Al.
Câu 10: (NB) Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 11: (TH) Cho các phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ:
(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
(5) Dễ bay hơi, khó cháy.
(6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Các phát biểu đúng là
A. (4), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 12 (NB) Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây?
A. C và H. B. C, H và O. C. C, H và N. D. C, H, O và N.
Câu 13: (TH) Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon ?
A. C2H6, C4H10, CH4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Br.
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 14: (NB) Đặc điểm chính nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Mendel?
A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.
D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.
Câu 15: (NB) Mendel chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện phép lai vì:
A. thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.
B. thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.
C. thuận tiện cho việc sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu thu được.
D. thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.
Câu 16: (NB) Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Mendel là:
A. con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính.
B. con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
D. cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.
Câu 17 (TH) Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình tái bản của phân tử DNA hình thành
A. cùng chiều tháo xoắn của DNA.
B. cùng chiều với mạch khuôn.
C. theo chiều 3’ đến 5’.
D. theo chiều 5’ đến 3’.
Câu 18: (NB) Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng?
1. Đột biến gene cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
2. Đột biến gene là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
3. Không phải loại đột biến gene nào cũng di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính.
4. Các đột biến gene biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp.
5. Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử.
A. 2, 4 và 5.
B. 4 và 5.
C. 1, 2 và 5.
D. 3, 4 và 5.
Câu 19: (NB) Trong quá trình phân bào, NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kì nào, vì sao?
A. Kì giữa, vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
B. Kì sau, vì lúc này NST phân ly nên quan sát được rõ hơn các kì sau.
C. Kì trung gian, vì lúc này ADN đã tự nhân đôi xong.
D. Kì trước vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
Câu 20 (TH) Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Phần 2: Tự luận: (5 điểm)
Câu 21: (1điểm)
a. Để quan sát được ảnh qua kính lúp, ta phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
b. Vẽ ảnh của vật qua kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận
Câu 22 (1 điểm) Xác định điện trở của một biến trở làm bằng dây nikelin cuốn thành 150 vòng quanh một lõi sứ hình trụ. Biết đường kính của trụ sứ bằng 4 cm; đường kính của dây bằng 1 mm, điện trở suất của nikelin ρ = 4.10-7 Ωm.
Câu 23 (1 điểm): Những khí thải (CO2, SO2...) trong quá trình sản xuất gang thép có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường xung quanh ? Dẫn ra một số phản ứng để giải thích. Thử nêu biện pháp để chống ô nhiễm môi trường ở khu dân cư gần cơ sở sản xuất gang thép.
Câu 24 (1 điểm) Các phi kim như carbon, lưu huỳnh hay chlorine là những chất không thể thiếu trong công nghiệp cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Tính chất của chúng có gì khác so với kim loại?
Câu 25 (1 điểm)
a. Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3’AAAATGXTAGXXX5’. Hãy xác định trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp.
b. Cho sơ đổ về mối quan hệ giữa gen và tính trạng như sau:
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào tại vị trí số 1 và 2?
Đáp án đề 1
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | B | C | B | D | D | A | B | B | B | A | D | C | D | C | D | B | A | C |
Xem tiếp đáp án tự luận trong file tải
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Vôn kế là dụng cụ đo:
A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất điện. D. Công của dòng điện.
Câu 2. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Động năng hai vật như nhau vì có cùng khối lượng.
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính
A. Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. Hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.
C. Là chùm sáng phân kì. D. Là chùm sáng song song.
Câu 4. Khi nào ta nhìn thấy một vật có màu đỏ?
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ.
B. Khi có ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta.
C. Khi vật đó tán xạ tất cả các màu trừ màu đỏ.
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
Câu 5. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Câu 6. Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều, có chiều dài l, đường kính d và có điện trở suất r là
A. R = πd/ 4lρ
B. R = 4d2l/πρ
C. R = 4lρ/ πl
D. R = 4ππρ2l
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1= I2
B. I = I1 + I2
C. I ≠ I1 = I2
D. I1 ≠ I2
Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí .
Câu 9. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dụng quang B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng hóa học. Câu 10. Kết luận nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường. B. Không tốn nhiên liệu.
C. Thiết bị gọn nhẹ. D. Có công suất rất lớn
Câu 11. Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 13. Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Al
Câu 14. Dãy gồm các phi kim đều ở thể khí là:
A. S, Si, H2.
B. N2, O2, H2.
C. C, Cl2, O2.
D. N2, S, C.
Câu 15. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 16. Công thức cho biết trật tự liên kết và cách thức liên kết nguyên tử trong phân tử là loại công thức nào sau đây:
A. Công thức phân tử. B. Công thức cấu tạo.
C. Công thức tổng quát. D. Công thức đơn giản nhất
Câu 17. (1,0 điểm): trắc nghiệm trả lời ngắn.
Cơ năng của các vật sau thuộc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã được giương.
b) Xe đạp đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang.
c) Máy bay đang bay.
d) Lò xo bị nén hoặc bị giãn.
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 18. (1,0 điểm)
Đường thẳng x là trục chính của thấu kính. S là vật thật, S' là ảnh của S qua thấu kính. Trong mỗi trường hợp:
a) Hãy cho biết ảnh S' là ảnh thật hay ảnh ảo, thấu kính là hội tụ hay phân kì.
b) Nêu cách xác định quang tâm O và các tiêu điểm F của thấu kính.
Câu 19. (1,5 điểm)
Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở và được đặt vào hiệu điện thế không đổi 9V. Bỏ qua điện trở của am pe kế và các dây nối.
a) Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tìm số chỉ của ampe kế.
b) Tính điện trở và công suất tiêu thụ của điện trở khi đó.
c) Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch trong 10 phút.
Câu 20. (1,0 điểm)Nhúng thanh sắt có khối lượng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian khối lượng thanh sắt tăng 2 gam. (Giả sử đồng sinh ra đều bám vào thanh sắt)
a) Xác định lượng Cu sinh ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sắt(II) sunfat tạo thành. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi.
Câu 21. Nhiên liệu hóa thạch là gì? Kể tên 03 loại nhiên liệu hóa thạch? Tại sao cần hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch?
Đáp án đề 2
TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
ĐA | A | C | A | B | C | A | A | B | D | C | D | D | A | B | D | B | |
Đáp án | Điểm | ||||||||||||||||
Câu 17. (1,0 điểm) a) Thế năng đàn hồi. b) Động năng. c) Thế năng hấp dẫn và động năng. d) Thế năng đàn hồi. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Xem tiếp đáp án tự luận trong file tải
2. Đề thi học kì 1 KHTN 9 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. trọng lượng của vật.
C. độ cao của vật.
D. tốc độ của vật.
Câu 2: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. động lượng của vật giảm dần.
Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng bằng nữa thế năng.
Câu 4: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.
D. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W.
B. J/s.
C. HP.
D. m/s.
Câu 6: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0o .
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 7: Một đồng tiền xu được đặt trong chậu. Đặt mắt cách miệng chậu một khoảng h. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì:
A. có sự khúc xạ ánh sáng.
B. có sự phản xạ toàn phần.
C. có sự phản xạ ánh sáng.
D. có sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 8: Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc tới hạn.
B. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.
C. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.
D. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc tới hạn.
Câu 9: Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ một phần tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở môi trường thứ 2.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng khúc xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 10: Ta nhận ra vật có màu đen vì
A. nó có màu đen.
B. nó được đặt bên cạnh những vật có màu sắc khác.
C. có ánh sáng màu đen từ vật truyền tới mắt ta.
D. nó phản xạ ánh sáng màu đen tới mắt ta.
Câu 11: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 12: Kính lúp là thấu kính hội tụ có:
A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
D. Giảm khi hiệu điện thế tăng.
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I =I1 = I2.
B. I =I1 + I2.
C. I ≠I2 = I2.
D. I1≠ I2.
Câu 15: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Năng lượng của dòng điện chạy qua 1 đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh - yếu của dòng điện.
Câu 16: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ ta nhận biết được:
A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn đặt gần nam châm.
B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đặt trong từ trường của nam châm.
C. Dòng điện xuất hiện khi một cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm.
D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi cuộn dây chạm vào nam châm.
Câu 17: Khi cắm phích cắm vào ổ điện làm sáng đèn. Khi đó dòng điện thể hiện các tác dụng:
A. Quang và hóa.
B. Từ và quang.
C. Nhiệt và quang.
D. Quang và cơ.
Câu 18: Ở giai đoạn đầu của vòng năng lượng theo vòng tuần hoàn của nước cần lấy năng lượng từ:
A. Mặt trời.
B. Gió.
C. Dòng chảy.
D. Sóng biển.
Câu 19: Dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng từ than đá.
B. Năng lượng từ xăng.
C. Năng lượng Mặt Trời.
D. Năng lượng khí gas.
Câu 20. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị kháC. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W B. Ag C. Cr D. Hg
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au B. Cu C. Mg D. Ag
Câu 22. Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên?
A. Zn B. Fe C. Ba D. Cu
Câu 23. Cho các phát biểu:
(a) Vàng là kim loại dẻo nhất nên được sử dụng làm đồ trang sức.
(b) Đồng dẫn điện kém bạc nhưng vẫn được sử dụng làm dây dẫn điện trong gia đình do giá thành rẻ hơn
(c) Kim loại thủy ngân điều kiện thường ở trạng thái lỏng, được sử dụng làm nhiệt kế để đo nhiệt độ
(d) Sắt dẻo do độ cứng cao nên được sử dụng làm vật liệu xây dựng.
(e) Giấy bạc được sử dụng để bọc thực phẩm, đồ nướng có thành phần chính là bạc Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 25. Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:
A. Cu, Fe, Zn, Al, Na, K B. Al, Na, Fe, Cu, K, Zn
C. Fe, Al, Cu, Zn, K, Na D. Fe, Cu, Al, K, Na, Zn.
Câu 26. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc Phương pháp nhiệt luyện?
A. 2NaCl →2Na + Cl2
B. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
C. Fe+ CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Câu 27. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu
B.Al2O3, ZnO, Fe, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu
D.Cu, Al, ZnO, Fe
Câu 28. Nguyên tố nào sau đây là phi kim?
A. Sodium B. Magnesium C. Carbon D. Copper
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim cương dùng làm nhiên liệu.
B. Than chì được dùng làm mũi khoan
C. Than gỗ mới điều chế có tính hấp phụ cao gọi là than hoạt tính
D. Than cốc dùng để khử mùi, mặt nạ phòng độc.
Câu 30. Cho các phát biểu sau
1. Carbon, lưu huỳnh, sodium là các phi kim quan trọng, có nhiều ứng dụng trong đời sống.
2. Chlorine được sử dụng để xử lí nước thải sinh hoạt, nước bể bơi
3. Ở điều kiện thường, thủy ngân là kim loại ở trạng thái lỏng
4. Các phi kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn kim loại.
5. Trong các phản ứng hóa học, kim loại có xu hướng nhường electron còn phi kim thường có xu hướng nhận electron.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31. Cho một luồng khí chlorine dư tác dụng với 9,2 gam kim loại X (hóa trị I) sinh ra 23,4 gam muối. X là kim loại
A. Na B. K C. Ca D. Ba
Câu 32. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,479 lít khí hydrogen (đkc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 B. 3,4 C. 4,4 D. 5,6
Câu 33. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24 B. 30 C. 32 D. 48
Câu 34. Gas đun nấu thường chứa C3H8 và C4H10 hóa lỏng theo thể tích tương ứng 3:1. Giả sử bình gas nói trên chứa 12kg gas hóa lỏng (đkc) sẽ có bao nhiêu kg C3H8?
A. 2794g B. 8382g C. 8386g D. 3683g
Câu 35. Công thức cấu tạo cho biết:
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 36. Hợp chất nào sau đây là hydrocarbon?
A. Saccharose B. Glucose C. Giấm ăn D. Methane
Câu 37. Trong số các chất sau, chất nào là chất hữu cơ?
A. CO2 B. HCN C. (NH2)2CO D. NaHCO3
Câu 38. Ethylene không có phản ứng nào sau đây?
A. Tác dụng với KOH
B. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Làm nhạt màu dung dịch Br2
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 39. Ô tô, xe máy thường sử dụng loại nhiên liệu nào sau đây?
A. Than đá B. Xăng C. Dầu diesel D. Khí thiên nhiên
Câu 40. Trong các chất sau: CH3OH, C4H10, C2H4Br2, CaSO3, C2H5ONa, Mg(HCO3)2, CH3COOH có bao nhiêu chất là dẫn xuất của hydrocarbon
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án đề thi
1D | 2A | 3B | 4C | 5D | 6A | 7A | 8B | 9A | 10B |
11B | 12C | 13C | 14A | 15C | 16C | 17C | 18A | 19C | 20D |
21C | 22B | 23B | 24B | 25A | 26B | 27A | 28C | 29C | 30C |
31A | 32C | 33B | 34B | 35C | 36D | 37C | 38A | 39B | 40B |
Mời các bạn tải về xem hướng dẫn giải chi tiết
3. Đề kiểm tra cuối kì 1 KHTN 9 Cánh diều
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Màu sắc của vật được tạo nên từ:
A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng đơn
C. Ánh sáng chiếu vào vật, vật hấp thụ 1 số ánh sáng màu và cho phản xạ 1 số ánh sáng màu nhất định.
D. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 2. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì:
A. Truyền thẳng B. Đổi chiều C. Gấp khúc D. Dừng lại
Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là:
A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật B. Ảnh thật ngược chiều với vật
C. Ảnh thật cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
Câu 4. Đoạn dây dẫn có tác dụng:
A. Cản trở dòng điện B. Làm tăng dòng điện
C. Không có tác dụng gì với dòng điện D. Làm giảm dòng điện
Câu 5. Ở các loài sinh sản vô tính, sự truyền vật chất di truyền qua các thế hệ ở cơ thể là nhờ quá trình nào dưới đây?
A. Giảm phân và thụ tinh. B. Giảm phân.
C. Nguyên phân. D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 6.Tần suất mắc hội chứng Down ở người có mối tương quan chặt chẽ với điều nào dưới đây?
A. Tuổi trung bình của bố và mẹ. B. Tuổi của mẹ.
C. Tuổi của bố. D. Giới tính của thai nhi.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về NST là đúng?
A. Bộ NST trong tế bào giao tử là bộ đơn bội (n).
B. NST giới tính luôn có dạng XX (cái) và XY (đực).
C. NST luôn có hình dạng chữ V.
D. Sự nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đôi NST.
Câu 8.Cho các chất sau
- CH42. CH2=CH23. CH3-CH=CH2 4.CH3-CH2-CH=CH2
Hydrcacbon nào tham gia phản ứng trùng hợp
A. 1; 2
B. 1;3
C. 2; 3; 4
D. 2
Câu 9. Ethylic alcohol phản ứng được với Sodium vì
A. Trong phân tử có oxygen
B. Trong phân tử Hydrogen và oxygen
C. Trong phân tử có Carbon, hydrogen, oxygen
D. Trong phân tử có nhóm – OH
Câu 10. Chất làm đổi màu quỳ tím là
A. CH3OH
B. CH2=CH2
C. CH3CH2OH
D. CH3COOH
Câu 11. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. Glycerol và muối của một acide béo B. Glycerol và acid béo
C. Glycerol và acid D. Glycerol và muối của các acid béo
Câu 12: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về alkane:
A. Methane (CH4) là một alkane
B. Trong phân tử alkane, các nguyên tử carbon chỉ có thể tạo liên kết đôi
C. Alkane có công thức chung là CnH2n+2(n>1)
D. Để xác định một hydrocarbon có phải là alkane hay không , cần kiểm tra số lượng và loại liên kết giữa các nguyên tử carbon.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 13. (2,5 điểm) Đặt vật AB cao 1,6cm trước thấu kính hội tụ. Ảnh hứng được trên màn cách thấu kính 12cm, ảnh cao 6,4cm, vuông góc với trục chính.
a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB.
b) Xác định khoảng cách từ vật đến thấu kính.
c) Tính tiêu cự của thấu kính.
Câu 14. (1,25 điểm)
Ở châu chấu (Oxya chinensis) cặp NST giới tính ở giới cái là XX, ở giới đực là XO. Người ta làm tiêu bản tế bào mầm của châu chấu đực thu được hình ảnh bộ NST ở kỳ giữa của nguyên phân. Các NST này được sắp xếp theo từng cặp tương đồng như hình bên.
a. Hãy xác định số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài này ở giới đực và giới cái.
b. Xác định số lượng NST trong các tế bào tinh trùng của châu chấu. Giải thích?
Bộ nhiễm sắc thể ở châu chấu
Câu 15 (0.5 điểm): Để có lợi cho sức khỏe, cần chú ý điều gì khi sử dụng chất béo trong khẩu phần ăn hàng ngày?
Câu 16 (1,0 điểm): Giải thích và viết phương trình nếu có
a, Khi có cặn màu trắng ( thành phần chính là CaCO3 ) bám ở đáy ấm đun nước, thiết bị vệ sinh …ta có thể dùng giấm để loại bỏ các vết cặn này.
b, Tại sao nhân viên y tế thường dùng bông tẩm cồn xoa nhẹ lên da người bệnh trước khi tiêm?
Câu 17 (1,25 điểm): Cho 18 g glucose tác dụng với Ag2O trong dd NH3.
a. Viết PTHH.
b.Tính khối lượng của Ag thu được.
Câu 18 (0,5 điểm): Quan sát hình sau, nêu cơ sở khoa học của phương pháp tạo ra cây bưởi B và C.
Biết Ag= 108, C= 12; H=1; O=16
Đáp án đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | A | B | A | C | B | A | C | D | D | D | B |
Xem tiếp đáp án tự luận trong file tải