Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi cuối kì 1 Toán 9 Cánh diều - Đề 1

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) (Viết phương án đúng(A, B, C hoặc D) vào bài thi)
Câu 1: (NB) Với hai số thực a, b, ta có khi
A. a,b cùng dấu B. a, b trái dấu C. a dương, b âm D. a âm, b dương.
Câu 2: (TH) Hãy chọn câu đúng. Nếu
a b
thì
A.
3 3a b
B.
3 3a b
C.
3 3ba
D.
3 3b a
Câu 3: (NB) Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
1 0
x
. B.
1
2 0
3
x
. C.
2
0x
. D.
0. 3 0x
.
Câu 4: (TH) Nghiệm của bất phương trình
A.
5x
. B.
12x
. C.
8x
. D.
5x
.
Câu 5: (NB) Hãy chọn câu sai :
A. Căn bậc hai của số thực a không âm là số
x
sao cho
2
x a
B. Mỗi số thực ơng a có đúng hai n bậc hai, là hai số đối nhau, số dương hiệu
a
, số âm
kí hiệu là
a
C. Căn bậc hai của một số âm là một số âm.
D. Căn bậc hai của số 0 bằng 0, kí hiệu
0 0.
Câu 6 (NB) . Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
a
C.
a
D.
a
Câu 7 (TH). Căn bậc ba của
125
là :
A. 5 B.
5
C.
5
D.
25
Câu 8 (NB) Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
.a b ab
B.
a a
b
b
(với a 0; b > 0)
C.
a b a b
(với a, b
0) D. A, B, C đều đúng.
Câu 9 (NB) : Tâm đối xứng của đường tròn là
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 9
CÁNH DIỀU
A. Tâm của đường tròn
B. Điểm thuộc đường kính của đường tròn
C. Điểm nằm trên đường tròn
D. Điểm nằm trong đường tròn.
u 10 (NB) nh nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
A. Hình a. B. Hình b. C. nh c. D. nh d.
u 11 (NB).
Công thức tính độ dài cung tròn
0
n
, bán kính R là
A.
360
Rn
l
. B.
2
180
R n
l
. C.
180
Rn
l
. D
2
360
R n
l
.
u 12. (T H) Cho đường tròn (0; 6 cm) và đưng thẳng a với khoảng cách từ O đến
a 4 cm. Kết luận nào sau đây đúng về vi trí giữa đưng tròn (O) và đường thẳng
a ?
A. (O) a cắt nhau tại hai điểm. B. (O) và a tiếp xúc.
C. (O) và a không điểm chung. D. (O) và a có duy nhất điểm chung.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau :
a) b)
Câu 14. (1 điểm) : Rút gọn các biểu thức sau
a)
5 20 45 A
. b) B =
1 x - 1 1 - x
x - : +
x x x + x
với
x 0, x 1.
Câu 15. (1 điểm): Hòa 200g dung dịch NaCl loại I với 300g dung dịch NaCl loại II được một
dung dịch NaCl nồng độ 27%.Tính nồng độ phần trăm của mỗi dung dịch loại I loại II,biết
rằng nồng độ phần trăm dung dịch loại II ít hơn hồng độ phần trăm dung dịch lạo I là 5%.
Câu 16 : (3,0 điểm).
1. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Từ A B kẻ hai tiếp tuyến Ax By. Qua điểm M
thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở E và F.
a) Chứng minh tam giác AMB vuông và AM vuông góc EO
b) Gọi H giao điểm của EO AM, K giao điểm của EB (O). Chứng minh EK.EB = EH .
EO
2. Bác Long dự định mua gỗ để m một mặt bàn. Mặt bàn dạng giữa hình chữ nhật với
chiều rộng 1,2m, chiểu dài 1,8m hai đầu hai nửa hình tròn đường kính chiều rộng của
hình ch nhật (như hình vẽ).Tính số tiền c Long phải trả để m được mặt bàn đó, biết giá gia
công mỗi mét vuông mặt bàn là 100 000 đồng. (làm tròn kết quả đến hàng nghìn của đồng).
Câu 17. (1,0 điểm).
a) Để lập đội tuyển ng khiếu về bóng r của trường THCS Nguyễn Hiền, thầy Nam đưa ra quy
định tuyển chọn như sau: mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 15 quả bóng vào rổ, quả bóng vào rổ được
cộng 2 điểm; quả bóng ném ra ngoài bị trừ 1 điểm. Nếu bạn o số điểm từ 15 điểm trở lên thì
sẽ được chọn vào đội tuyển. Hỏi một học sinh muốn được chọn vào đội tuyển thì phải ném ít nhất
bao nhiêu quả vào rổ?
b) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1.
Chứng minh rằng:
ab bc ca 3
c ab a bc b ca 2
.
ĐÁP ÁN
I. ĐÁP ÁN 12 CÂU TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
A
B
B
C
C
C
B
B
A
B
C
A
II. M TẮT LỜI GIẢI:
Câu 1: Mức độ nhận biết, đáp án A
Câu 2: Mức độ thông hiểu, đáp án B
Vì a > b nên – 3a < -3b do – 3 < 0
Câu 3: Mức độ nhận biết, đáp án B
Câu 4: Mức độ thông hiểu, đáp án C

Đề thi Toán học kì 1 lớp 9 Cánh diều

Đề thi cuối học kì 1 Toán 9 Cánh diều năm 2024 - 2025 - Đề 1 có đầy đủ đáp án, được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết. 

Ngoài tài liệu trên, VnDoc còn có rất nhiều đề thi học kì 1 lớp 9 khác để các bạn tham khảo. Các bạn có thể tải đề thi học kì 1 lớp 9 của tất cả các môn của bộ ba sách mới tại chuyên mục đề thi học kì 1 lớp 9 trên VnDoc để luyện tập thêm, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì sắp tới. Chúc các bạn học tốt.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm