Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 9 năm học 2024 - 2025
Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 9 môn Công nghệ năm 2024 - 2025 có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ tài liệu.
Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 9 có đáp án
1. Đề thi học kì 1 Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp
Ma trận đề thi
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
% tổng điểm |
||||||
|
Số CH TL |
Thời gian (phút) |
Số CH TL |
Thời gian (phút) |
Số CH
|
Thời gian (phút) |
Số CH
|
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|
||||
|
TN |
TL |
|||||||||||||
|
1 |
Định hướng nghề nghiệp |
1.1.Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
2 |
3 |
1 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
6 |
15 |
|
1.2.Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
3 |
1 |
9 |
|
|
1 |
1 |
12 |
25 |
||
|
1.3.Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam |
4 |
6 |
2 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
12 |
30 |
||
|
1.4. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp |
2 |
3 |
2 |
6 |
|
|
1 |
6 |
4 |
1 |
15 |
30 |
||
|
Tổng |
8(4đ) |
12 |
6(3đ) |
18 |
1(2đ) |
9 |
1(1đ) |
6 |
14 |
2 |
45 |
100 |
||
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
70 |
30 |
|
|
||||||
|
Tỉ lệ chung % |
70% |
30% |
|
|
|
|||||||||
Đề thi
Câu 1: Nghề nghiệp là gì?
A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
B. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận.
C. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người.
D. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người.
Câu 2: Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì?
A. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. B. Có khả năng làm việc độc lập.
C. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ D. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài.
Câu 3 : Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế B. Có nguồn thu nhập ổn định
C. Phát triển năng lực của người lao động D. Giúp người lao động luôn vui vẻ
Câu 4: Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào?
A. Giáo dục nhà trẻ B. Giáo dục trung học cơ sở
C. Giáo dục mẫu giáo D. Giáo dục trình độ đại học
Câu 5: Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là
A. Ra quyết định B. Đánh giá bản thân
C. Tìm hiểu thị trường lao động D. Tìm hiểu truyền thống gia đình
Câu 6:Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Thị trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực này.
B. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp với năng lực.
C. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng người lao động, không định hướng nghề nghiệp.
D. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí việc làm phù hợp năng lực.
Câu 7: Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là
A. người sẽ làm việc theo thỏa thuận, được trả lương.
B. người chịu sự quản lí, điều hành.
C. người chịu sự giám sát, quản lí.
D. các doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu tuyển dụng lao động.
Câu 9: Một trong những vấn đề cơ bản của thị trường Việt Nam là
A. xu hướng cung nhỏ hơn cầu B. xu hướng cung bằng cầu
C. xu hướng cung lớn hơn cầu D. xu hương cung nhỏ gấp 2 lần cầu
Câu 10. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao?
A. Để tăng chi phí nguyên vật liệu.
B. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo.
C. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc.
D. Để giảm năng suất, sản lượng.
Câu 11: Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự:
(1) Xác định nguồn thông tin. (2) Tiến hành tìm kiếm
(3) Xác định mục tiêu tìm kiếm. (4) Xác định công cụ tìm kiếm.
A. (1), (3), (4), (2). B. (4), (2), (1), (3). C. (4), (3), (2), (1). D. (3), (1), (4), (2).
Câu 12: Có mấy lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13:Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Năng lực. B. Sở thích. C. Nhóm bạn. D. Cá tính.
Câu 14: Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp?
A. 1 bước B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 15:Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc lựa chọn nghề nghiệp?
A. Năng lực cá nhân.
B. Sở thích.
C. Thị hiếu thời trang.
D. Nhu cầu xã hội.
Câu 16:Định hướng nghề nghiệp giúp ích gì cho học sinh?
A. Chọn nghề phù hợp với năng lực và đam mê.
B. Giúp học sinh đạt điểm cao trong học tập.
C. Giúp học sinh có thời gian rảnh rỗi.
D. Không có tác dụng gì đáng kể.
Câu 17:Kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kỹ thuật là gì?
A. Kỹ năng thuyết trình.
B. Kỹ năng quản lý thời gian.
C. Kỹ năng lập trình.
D. Kỹ năng giao tiếp xã hội.
Câu 18:Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, yếu tố nào được đánh giá cao nhất trong tuyển?
A. Khả năng sáng tạo và đổi mới.
B. Khả năng viết lách.
C. Kỹ năng vẽ.
D. Khả năng ngoại ngữ.
Câu 19:Yếu tố nào dưới đây là yếu tố chủ chốt để chọn nghề?
A. Năng lực cá nhân.
B. Sở thích và đam mê.
C. Thu nhập.
D. Điều kiện sống.
Câu 20: Để chọn được nghề nghiệp phù hợp, bạn cần làm gì?
A.Chọn nghề theo sở thích nhất thời.
B. Chọn nghề có thu nhập cao.
C. Đánh giá năng lực bản thân và nhu cầu xã hội.
D. Chọn nghề theo bạn bè.
Câu 21:Yếu tố nào sau đây cần cân nhắc khi chọn nghề?
A. Sức khỏe của bản thân.
B. Đam mê cá nhân.
C. Khả năng phát triển trong tương lai.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 22:Cách tốt nhất để định hướng nghề nghiệp sớm là gì?
A. Tìm hiểu kỹ năng, sở thích, và xu hướng thị trường lao động.
B. Hỏi ý kiến người lớn.
C. Tìm công việc dễ làm.
D. Bỏ qua việc học và lao động ngay từ sớm.
Că 23:Kỹ năng nào là quan trọng để thành công trong công việc kỹ thuật?
A. Kỹ năng làm việc nhóm.
B. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
C. Kỹ năng giao tiếp.
D. Kỹ năng nghệ thuật.
Câu 24:Trong lựa chọn nghề nghiệp, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Năng lực cá nhân và sở thích.
B. Thu nhập cao.
C. Địa điểm làm việc.
D. Thời gian làm việc.
Câu 25:Để làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ, bạn cần chuẩn bị những gì?
A. Khả năng giao tiếp tốt.
B. Kỹ năng thuyết trình.
C. Kỹ năng kỹ thuật và sự sáng tạo.
D. Khả năng quản lý.
Câu 26:Việc chọn nghề nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện xã hội.
B. Khả năng học tập của bạn.
C. Nhu cầu thị trường lao động.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 27:Công nghệ 4.0 yêu cầu kỹ năng gì?
A. Sáng tạo, đổi mới và tư duy phản biện.
B. Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp.
C. Kỹ năng nghệ thuật và thủ công.
D. Kỹ năng trình diễn và biểu diễn.
Câu 28:Vai trò của định hướng nghề nghiệp là gì?
A. Đảm bảo có thu nhập cao ngay khi đi làm.
B. Hướng dẫn học sinh chọn nghề theo bạn bè.
C. Giúp học sinh xác định được ngành nghề phù hợp với bản thân.
D. Giúp tránh được các ngành nghề không phù hợp với năng lực cá nhân.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
1.Vì sao khi lựa chọn nghề nghiệp,ta cần quan tâm đến thị trường lao động ?(3đ)
----------------------------------Hết-----------------------
2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 9 Lắp đặt mạng điện trong nhà
Đề thi
|
UBND HUYỆN….. |
KIỂM TRA CUỐI KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Theo em, nghề nghiệp là gì?
A. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
B. Là tập hợp những việc làm theo sở thích cá nhân.
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
D. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là:
A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo, học tập ngoại ngữ, tin học.
B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.
C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc.
D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao.
Câu 3. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng?
A. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở.
B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
D. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học.
Câu 4. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.
B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.
D. Giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thị trường lao động?
A. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
B. Thị trường lao động là thị trường trao đổi sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động với nhau .
C. Thị trường lao động là thị trường trao đổi công việc lao động và hàng hóa giữa người mua và người bán.
D. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của thị trường kinh tế.
B. Sự phát triển của thông tin văn hóa.
C. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục.
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.
Câu 7. Xu hướng tuyển dụng trình độ đại học:
A.50,0%
B. 19,6%
C. 73,4%
D. 67,7%
Câu 8. Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Vì nhu cầu thu hút nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau.
B. Vì số việc làm và khả năng tạo việc làm luôn ổn định.
C. Vì nguồn cung lao động luôn thay đổi theo thời gian và không gian giữa các vùng, ngành.
D. Vì làm thay đổi cơ cấu nhu cầu lao lao động giữa các ngành, nghề.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về lựa chọn nghề nghiệp?
A. Chọn được nghề phù hợp với tính cách của mình dễ đem lại thành công.
B. Mỗi người chỉ có duy nhất một thiên hướng nghề nghiệp do sở thích quy định.
C. Người làm nghề nghiệp thuộc nhóm xã hội thường thích giúp đỡ người khác.
D. Cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp là phải nhận thức rõ đặc điểm tính cách bản thân.
Câu 10. Lí thuyết cây nghề nghiệp là một trong những lí thuyết cơ bản nhất dùng trong công tác hướng nghiệp.Vậy cây nghề nghiệp phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Chọn nghề cần quan tâm tới “gốc rễ” của mô hình cây nghề nghiệp.
B. Chọn nghề phải theo nghề nghiệp của gia đình.
C. Chọn nghề cần quan tâm tới mức lương.
D. Chọn nghề cần quan tâm tới cơ hội và môi trường làm việc tốt
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11. ( 1,0 điểm)
Dựa vào quy trình chọn nghề, em hãy giải thích tại sao mình phải thực hiện theo thứ tự các bước đó?
Câu 12. (1,0 điểm)
Dựa vào đặc điểm, các yêu cầu của một số ngành nghề, em hãy tự đánh giá sự phù hợp của bản thân với một nghề cụ thể mà em mong muốn?
Câu 13. (2,0 điểm)
Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn?
Câu 14. (1,0 điểm)
Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, mà không quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó hay không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn.
Đáp án đề thi
I. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
|
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Đáp án |
C |
A |
C |
A |
A |
D |
A |
C |
B |
A |
II. TỰ LUẬN. (5,00 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
11 (1,0 điểm) |
- Theo em, sở thích và năng lực là hai yếu tố gốc quyết định đến sự thành công của bản thân. - Tiếp đến, trong các công việc phù hợp đó, đâu là ngành nghề cần nhiều nhân sự, ngành nghề có cơ hội phát triển ở hiện tại và tương lai, đòi hòi chúng ta bắt buộc phải tìm hiểu thị trường lao động. =>Việc trải qua các bước trong quy trình chọn nghề sẽ giúp chúng ta tránh được rủi ro trong việc chọn nghề. |
0,33đ 0,33đ 0,33đ |
|
12 ( 1,0 điểm) |
HS tự trình bày sự phù hợp của bản thân với 1 nghề mình mong muốn, dựa trên các yêu cầu về: + Năng lực + Sở thích + Cá tính + Bối cảnh gia đình |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
|
13 ( 2,0 điểm) |
Theo em, khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa vào 2 yếu tố: yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan để có được sự lựa chọn đúng đắn nhất. + Yếu tố chủ quan: năng lực, sở thích, cá tính. + Yếu tố khách quan: Nhà trường, gia đình, xã hội, nhóm bạn. |
1,0đ 0,5đ 0,5đ |
|
14 (1,0 điểm) |
Sau khi bạn học xong, nghề nghiệp là thứ vừa để nuôi sống bạn, vừa gắn bó lâu dài với bạn. Nếu bạn lựa chọn nghề không có sự yêu thích, bạn sẽ nhanh chán với công việc đó và không thể gắn bó lâu dài. Do đó, khi chọn việc, bạn nên ưu tiên những công việc mình thích và đồng thời cũng phải phù hợp với năng lực, phẩm chất của mình. Khi bạn chọn đúng nghề bạn sẽ yêu thích và đam mê với công việc đó, cơ hội thăng tiến cao hơn và tương lai rộng mở hơn. |
1,0 đ |
Ma trận
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I.
- Thời gian làm bài:45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu.
- Phần tự luận: 5,0 điểm(Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm)
|
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
||||||||||
|
Số CH |
Câu hỏi |
Số CH |
Câu hỏi |
Số CH |
Câu hỏi |
Số CH |
Câu hỏi |
TN |
TL |
|||||
|
1 |
Bài 1.Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ |
1.1. Nghề nghiệp đối với con người |
1 |
C1 |
1 |
5% |
||||||||
|
1.2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ |
1 |
C2 |
1 |
5% |
||||||||||
|
2 |
Bài 2.Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân |
2.1.Hệ thống giáo dục Việt Nam |
1 |
C3 |
1 |
5% |
||||||||
|
2.2 Lựa chọn nghề trong hệ thống giáo dục |
1 |
C4 |
1 |
5% |
||||||||||
|
2.3.Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS |
||||||||||||||
|
3 |
Bài 3. Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam |
3.1. Thị trường lao động |
2 |
C5, C6 |
2 |
10% |
||||||||
|
3.2. Thị trường lao động trong lĩnh vực Kĩ thuật công nghiệp |
2 |
C7, C8 |
2 |
1 |
10% |
|||||||||
|
4 |
Bài 4. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp |
4.1.Lí thuyết chọn nghề |
1 |
C9 |
1 |
5% |
||||||||
|
4.2.Quy trình chọn nghề nghiệp |
2 |
C10 C11( 1,0đ) |
1 |
1 |
15% |
|||||||||
|
4.3 Đánh giá năng lực, sở thích bản thân |
1 |
C12(1,0 đ) |
1 |
C14 (1,0đ) |
2 |
20% |
||||||||
|
4.4 Các yếu tố ảnh hưởng tới việc chọn nghề |
1 |
C13 ( 2,0đ) |
1 |
20% |
||||||||||
|
Tổng |
8 câu (4,0 đ) |
4 câu (3,0 đ) |
1 câu (2,0đ) |
1 câu (1,0đ) |
10 câu ( 5,0đ) |
4 câu ( 5,0đ) |
14 câu ( 10,0đ) |
|||||||
|
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
50% |
50% |
100% |
|||||||
|
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
100% |
|||||||||||
Bản đặc tả
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I |
ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP |
||||||
|
1 |
Chủ đề 1. Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
1.1. Nghề nghiệp đối với con người |
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người và xã hội. Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. |
1( C1) |
|||
|
1.2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
Nhận biết: - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. |
1(C2) |
|||||
|
2 |
Chủ đề 2. Giáo dục kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
2.1. Hệ thống giáo dục Việt Nam |
Nhận biết: - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. |
1 ( C3) |
|||
|
2.2. Lựa chọn nghề trong hệ thống giáo dục |
Nhận biết: - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. |
1 ( C4) |
|||||
|
2.3. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS |
Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Thông hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. |
||||||
|
3 |
Chủ đề 3. Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam |
3.1. Thị trường lao động |
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động. - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. |
2 (C5,C6) |
|||
|
3.2. Thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ |
Nhận biết: - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. |
2 (C7,C8) |
|||||
|
4 |
Chủ đề 4. Lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnhvực kĩ thuật, công nghệ |
4.1 Lí thuyết chọn nghề |
Nhận biết: - Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. |
1(C9) |
|||
|
4.2. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp |
Nhận biết: - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. |
1(C10) 1 (C11) |
|||||
|
4.3. Đánh giá năng lực, sở thích bản thân |
Nhận biết: - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. |
1 ( C12) |
1 ( C14) |
||||
|
4.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc chọn nghề |
Nhận biết: - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. |
1 (C13) |
|||||