Đề thi học kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức - Đề 2
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức - Đề 2 có đầy đủ đáp án và ma trận, được để dưới dạng file word và pdf, là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 KNTT
1. Ma trận đề thi
|
Chủ đề |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm |
||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
||||||
|
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
||
|
1. Mở đầu |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0,25 |
|
2. Năng lượng cơ học |
|
1 |
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
1,25 |
|
3. Ánh sáng |
|
2 |
0,5 |
1 |
0,5
|
|
|
|
1 |
3 |
1,75 |
|
4. Điện |
|
1 |
0,5 |
1 |
0,5
|
|
|
|
1 |
2 |
2,0 |
|
5. Điện từ |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
0,5 |
|
6. Năng lượng với cuộc sông |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0,5 |
|
7. Kim loại - Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại |
|
3 |
|
1 |
|
|
1 1,0 |
|
1 |
4 |
2,0 |
|
8. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1,0 |
|
9 Giới thiệu về chất hữu cơ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0,25 |
|
Số câu |
1 |
13 |
0,5 |
7 |
1,0 |
|
1 |
|
|
|
10 |
|
Điểm số |
0,75 |
3,25 |
1,25 |
1,75 |
2,0 |
|
1,0 |
|
|
|
10 |
|
Tổng số điểm |
4,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
|
10 |
|||||
2. Đề kiểm tra cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Vôn kế là dụng cụ đo:
A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất điện. D. Công của dòng điện.
Câu 2. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Động năng hai vật như nhau vì có cùng khối lượng.
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính
A. Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. Hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.
C. Là chùm sáng phân kì. D. Là chùm sáng song song.
Câu 4. Khi nào ta nhìn thấy một vật có màu đỏ?
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ.
B. Khi có ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta.
C. Khi vật đó tán xạ tất cả các màu trừ màu đỏ.
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
Câu 5. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Câu 6. Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều, có chiều dài l, đường kính d và có điện trở suất r là
A. R = πd/ 4lρ
B. R = 4d2l/πρ
C. R = 4lρ/ πl
D. R = 4ππρ2l
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1= I2
B. I = I1 + I2
C. I ≠ I1 = I2
D. I1 ≠ I2
Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí .
Câu 9. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dụng quang B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng hóa học. Câu 10. Kết luận nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường. B. Không tốn nhiên liệu.
C. Thiết bị gọn nhẹ. D. Có công suất rất lớn
Câu 11. Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 13. Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Al
Câu 14. Dãy gồm các phi kim đều ở thể khí là:
A. S, Si, H2.
B. N2, O2, H2.
C. C, Cl2, O2.
D. N2, S, C.
Câu 15. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 16. Công thức cho biết trật tự liên kết và cách thức liên kết nguyên tử trong phân tử là loại công thức nào sau đây:
A. Công thức phân tử. B. Công thức cấu tạo.
C. Công thức tổng quát. D. Công thức đơn giản nhất
Câu 17. (1,0 điểm): trắc nghiệm trả lời ngắn.
Cơ năng của các vật sau thuộc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã được giương.
b) Xe đạp đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang.
c) Máy bay đang bay.
d) Lò xo bị nén hoặc bị giãn.
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 18. (1,0 điểm)
Đường thẳng x là trục chính của thấu kính. S là vật thật, S' là ảnh của S qua thấu kính. Trong mỗi trường hợp:
a) Hãy cho biết ảnh S' là ảnh thật hay ảnh ảo, thấu kính là hội tụ hay phân kì.
b) Nêu cách xác định quang tâm O và các tiêu điểm F của thấu kính.
Câu 19. (1,5 điểm)
Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở và được đặt vào hiệu điện thế không đổi 9V. Bỏ qua điện trở của am pe kế và các dây nối.
a) Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tìm số chỉ của ampe kế.
b) Tính điện trở và công suất tiêu thụ của điện trở khi đó.
c) Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch trong 10 phút.
Câu 20. (1,0 điểm)Nhúng thanh sắt có khối lượng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian khối lượng thanh sắt tăng 2 gam. (Giả sử đồng sinh ra đều bám vào thanh sắt)
a) Xác định lượng Cu sinh ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sắt(II) sunfat tạo thành. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi.
Câu 21. Nhiên liệu hóa thạch là gì? Kể tên 03 loại nhiên liệu hóa thạch? Tại sao cần hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch?
2. Đáp án đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
ĐA |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
A |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
B |
D |
B |
|
|
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||
|
Câu 17. (1,0 điểm) a) Thế năng đàn hồi. b) Động năng. c) Thế năng hấp dẫn và động năng. d) Thế năng đàn hồi. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||||||||||||||||
Xem tiếp đáp án tự luận trong file tải