Bộ đề thi học kì 1 Tin học 9 năm học 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi Tin học 9 học kì 1 năm 2024 có đáp án
Bộ đề thi học kì 1 Tin học 9 năm học 2024 - 2025 gồm 6 đề thi bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đáp án và bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới.
Lưu ý: Toàn bộ 6 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ
1. Đề thi cuối kì 1 Tin học 9 KNTT - Đề 1
Ma trận đề thi
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | T.số câu hỏi | % Tổng điểm | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | TN | TL | |||||
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Vai trò của máy tính trong đời sống | 6 (TN) |
|
|
| 6 | 15% | |||
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Đánh giá chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 3(TN) | 1(TL) |
|
| 3 | 1 | 17,5% | ||
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 3(TN) | 1(TN) | 1(TL) |
| 4 | 1 | 27,5% | ||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học | 1. Phần mềm mô phỏng và khám phá tri thức | 2(TN) |
|
|
| 2 | ||||
2. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | 2(TN) | 1(TN) | 1(TN) | 1(TL) | 4 | 1 | 35% | |||
Tổng | 16 | 3 | 2 | 1 | 19 | 3 | 22 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% |
|
| 100% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
|
| 100% |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I.1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây (từ câu 1 đến câu 16):
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến đời sống con người?
A. Nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
B. Truy cập mạng xã hội trong nhiều giờ.
C. Thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để làm báo cáo.
D. Vừa ăn vừa xem video trên trang YouTube.
Câu 2: Hành vi nào sau đây khi hoạt động trong môi trường số không vi phạm pháp luật trái đạo đức, thiếu văn hóa?
A. Đăng bài hoặc bình luận gây mâu thuẫn vùng miền.
B. Quảng cáo bán hàng, hóa đơn bị cấm.
C. Sử dụng trái phép tài khoản mạng của tổ chức và cá nhân khác.
D. Chia sẻ thông tin về lớp học ngôn ngữ lập trình trực tuyến.
Câu 3: KOL là thuật ngữ viết tắt của key Opinion Leader có nghĩa là người dẫn dắt dư luận chủ chốt hay người có ảnh hưởng. Khi em thấy một KOL quảng cáo sản phẩm trên mạng, em sẽ ứng xử thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân vì KOL là một nguồn tin đáng tin cậy.
B. Sử dụng sản phẩm vì KOL là một đảm bảo cho sản phẩm đã qua kiểm định.
C. Cân nhắc, đánh giá chất lượng thông tin trước khi sử dụng sản phẩm.
D. Không sử dụng và cảnh báo người thân về nguồn tin kém chất lượng.
Câu 4: Em hãy cho biết những cách nào sau đây không giúp em tránh được các tác động tiêu cực khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Không sử dụng thiết bị số trong thời gian dài và liên tục.
B. Không xem các video phản cảm.
C. Giảm thời gian dùng điện thoại để nói chuyện với gia đình.
D. Tham gia luyện tập thể dục thể thao.
Câu 5: Những hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa?
A. Tải về một hình ảnh trên Internet khi chưa có sự cho phép của chủ sở hữu và sử dụng như là của mình.
B. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm khi giao tiếp trên mạng xã hội.
C. Chúc mừng sinh nhật bạn trên mạng xã hội.
D. Đăng hình ảnh, video bôi nhọ, xúc phạm tập thể hoặc cá nhân lên mạng.
Câu 6: Chọn những phương án nói về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số tới đời sống con người và xã hội.
A. Quyền riêng tư dễ bị ảnh hưởng
B. Dữ liệu tài khoản ngân hàng bị đánh cắp.
C. Giao dịch trong thương mại tăng nhanh nhờ ứng dụng ngân hàng số.
D. Ô nhiễm do rác thải từ những thiết bị công nghệ số lỗi thời.
Câu 7: Để đính kèm đường liên kết trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào?
A. Chọn Insert/Hyperlink
B. Chọn Insert/Pictures
C. Chọn Insert/Equation
D. Chọn Insert/Header
Câu 8: Để đính kèm tệp trong sơ đồ tư duy ta chọn thao tác nào?
A. Chọn Insert/Attachment/Attachment
B. Chọn Insert/Hyperlink
C. Chọn Insert/Relationship
D. Chọn Insert/Subtopic
Câu 9: Để hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu khi nhập vào ô tính. Em sử dụng công cụ nào?
A. Công cụ lọc dữ liệu
B. Công cụ tìm kiếm
C. Công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation)
D. Công cụ tính toán
Câu 10: Đâu là lợi ích của phần mềm mô phỏng?
A. Giúp người nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động.
B. Tạo ra nhiều tình huống để luyện tập hoặc nghiên cứu các đối tượng một cách đầy đủ hơn.
C. Hỗ trợ nghiên cứu đối tượng một cách toàn diện, sinh động và an toàn với chi phí thấp hơn nghiên cứu trực tuyến trong thực tế.
D. Hạn chế những tình huống có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây nguy hiểm cho con người.
Câu 11: Những phương án nào sau đây không tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến xã hội?
A. Thông tin cá nhân của con người được số hóa.
B. Sử dụng thiết bị số liên tục trong thời gian dài ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần của lớp trẻ.
C. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
D. Làm gia tăng tỉ lệ thất nghiệp.
Câu 12: Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét những tiêu chí nào?
A. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
B. Tính mới, tính chính xác, tính nhiều thông tin, tính sử dụng được.
C. Tính thời sự, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
D. Tính mới, tính thời sự, tính chính xác, tính sử dụng được.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây được gắn bộ xử lí thông tin để điều khiển việc lưu thông, giúp cho các phương tiện trên đường phố di chuyển một cách có trật tự?
A. Xe ô tô tự lái.
B. Đèn giao thông
C. Camera an ninh.
D. Biển báo giao thông.
Câu 14: Thiết bị nào sau đâu không được gắn bộ xử lí thông tin?
A. Máy giặt
B. Máy rửa bát
C. Robot hút bụi.
D. Máy khoan cầm tay.
Câu 15: Lợi ích nào sau đây là của phần mềm mô phỏng pha màu?
A. Tạo ra màu mới từ những màu đã cho.
B. Tiết kiệm được thời gian và vật liệu.
C. Có thể tìm hiểu được những hệ màu cơ bản khác nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Phần mềm nào sau đây giúp em vẽ các hình hình học và giải toán?
A. Geogebra;
B. Crocodile Physics
C. Mixing colors
D. Word
I.2. Trắc nghiệm đúng sai: Em hãy chọn phương án Đ (Đúng), S (Sai) cho mỗi câu dưới đây (từ câu 17 đến câu 19):
Câu 17 (1.0đ): Sử dụng bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác theo các cách nào?
Chọn phương án Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong các phương án sau:
A. Trình bày trực tiếp
B. Chia sẻ để các thành viên khác xem độc lập
C. Chia sẻ để các thành viên cập nhật độc lập
D. Chia sẻ để cộng tác theo thời gian thực
Câu 18(1,0đ): Các hành vi sau đây có vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa trong môi trường số không?
Chọn phương án Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong các phương án sau:
A. Gửi thư điện tử cho bạn bè.
B. Viết bài chia sẻ thông tin cá nhân và chuyện tình cảm của một bạn mình ghét lên mạng xã hội.
C. Đăng kí sử dụng các phần mềm máy tính có bản quyền.
D. Dùng mạng xã hội để đe dọa bạn, bắt bạn phải đưa tiền nếu không sẽ đánh bạn.
Câu 19 (1,0đ): Cho sơ đồ sau:
Các khẳng định sau là đúng hay sai?
A. Sơ đồ tư duy trên được tạo ra bằng phần mềm.
B. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp.
C. Sơ đồ tư duy trên có đính kèm tệp âm thanh.
D. Sơ đồ tư duy trên không đính kèm tệp hình ảnh.
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn An đã không để ý đến thời gian đăng kí nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em:
a) Sơ suất này vi phạm tiêu chí về chất lượng thông tin?
b) Điều đó có thể dẫn đến khó khăn gì cho bạn An?
Câu 2: (1,0 điểm)
Em hãy kể thêm một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người sử dụng dịch vụ Internet.
Câu 3: (1,0 điểm)
Em hãy chỉ ra những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy và bài trình chiếu mà em cần được bổ sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả.
------ Hết -------
Đáp án
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
(Mối câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | C | D | C | C | A | A |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | C | A | A | B | D | D | A |
Hs trả lời được 1 ý trong câu được 0,1đ; 2 ý được 0,25đ; 3 ý được 0,5đ; 4 ý được 1đ
Câu | 17 | 18 | 19 | |||||||||
Ý | A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D |
Đ/A | Đ | Đ | Đ | Đ | Đ | S | Đ | S | Đ | Đ | S | S |
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a) Quá trình tìm thông tin bạn An không đảm bảo tính đầy đủ của thông tin.
b) Điều đó dẫn đến có thể bạn An trễ thời gian đăng kí nguyện vọng và kết quả có thể bạn không được xét tuyển.
Câu 2: (1 điểm)
Một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người sử dụng dịch vụ Internet:
- Gửi thư rác hay tin nhắn rác với mục đích quảng cáo mà người được gửi không muốn nhận.
- Dùng lời nói xúc phạm, đăng bình luận đả kích, khiếm nhã, quấy rối.
- Ứng xử thiếu văn hóa, dùng từ ngữ phản cảm.
Câu 3: (1 điểm)
- Để thuận lợi cho người xem, nên sử dụng hình ảnh, biểu đồ, video một các hợp lí để làm rõ thông tin. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang và có thể đính kèm văn bản, hình ảnh, video, trang tình để trình bày chi tiết.
- Em có thể sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến.
----------- Hết -----------
2. Đề thi học kì 1 Tin học 9 CTST
Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||||
Bài 4. Phần mềm mô phỏng | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông tin | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lý tài chính gia đình | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,00 | ||||||
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
Đề thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Giải thích được nhiệm vụ đặt ra.
B. Đáp ứng được tiêu chí chi phí thấp và được bảo mật.
C. Đáp ứng được nhu cầu tìm thông tin để giải quyết vấn đề.
D. Giải thích được giải pháp đã sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 2. Câu nào trong các câu sau là đúng nhất về những yếu tố quan trọng nhất của thông tin có chất lượng trong giải quyết vấn đề?
A. Chính xác, đầy đủ, cập nhật, sử dụng được.
B. Chính xác, đầy đủ, được bảo mật, sử dụng được.
C. Đầy đủ, đáng tin cậy, chi phí thấp, sử dụng được.
D. Chính xác, đầy đủ, mới, chi phí thấp, bảo mật.
Quảng cáo
Câu 3. Để đính kèm tệp (văn bản, video, bảng tính,...) vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm
A. SUM.
B. SUMIF.
C. COUNT.
D. COUNTIF.
Câu 5. Chức năng của biểu tượng trong phần mềm Anatomy:
A. Khởi động phần mềm.
B. Xuất hiện cửa số các hệ giải phẫu.
C. Xuất hiện cửa sổ tìm hiểu về hệ tuần hoàn.
D. Phóng to/ thu nhỏ mô hình.
Quảng cáo
Câu 6. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác nhằm mục đích nào trong các mục đích sau?
A. Cùng nhau thảo luận để tìm hiểu hoặc giải quyết vấn đề.
B. Cùng nhau trao đổi nội dung về bài học và bài tập ở trên lớp.
C. Cùng nhau chia sẻ kiến thức tìm hiểu được trên Internet.
D. Cùng nhau tạo bài thuyết trình báo cáo.
Câu 7. Tính mới của thông tin cho biết:
A. Thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không.
B. Sự vật, hiện tượng được mô tả giống nó đến mức nào.
C. Mức độ mô tả đầy đủ các thuộc tính của sự vật, hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng
D. Mức độ thuận tiện, dễ hiểu của thông tin để người dùng có thể tiếp cận, truy cập, sử dụng
Câu 8. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Quảng cáo
Câu 9. Hành vi bị cấm trên mạng xã hội:
A. Sử dụng họ, tên thật
B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực
C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh
D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận
Câu 10. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab
B. Phần mềm SolidWords
C. Phần mềm Sim Traffic
D. Phần mềm Simcyp
Câu 11. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 12. Nếu trong cột C có các giá trị "X" và "O", và bạn muốn đếm số lượng ô có giá trị "X", cú pháp của hàm COUNTIF sẽ là gì?
A. =COUNTIF(C1:C10, "X")
B. =COUNTIF(C1:C10, "O")
C. =COUNTIF(C1:C10, "X")
D. =COUNTIF(C1:C10, "X")
Câu 13. Để nhập dữ liệu cho cột Khoản thu/chi cần thực hiện theo các thao tác sau:
A. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → chọn nút lệnh bên phải ô tính → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
B. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách → chọn nút lệnh bên phải ô tính.
C. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
D. Chọn nút lệnh bên phải ô tính → chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Internet là một kho thông tin khổng lồ.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Số lượng bản tin làm cho thông tin trở thành hữu ích.
D. Em có thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet nhưng không phải thông tin nào cũng có thể sử dụng để giải quyết vấn đề.
Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người?
A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.
C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời.
D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu.
Câu 16. Giả sử bạn có một danh sách các học sinh trong phạm vi E1:E10 với điểm số. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 6 đến 8. Hàm COUNTIF phù hợp với yêu cầu này là:
A. =COUNTIF(E1:E10, ">=6 <=8")
B. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
C. =COUNTIF(E1:E10, ">=6") - COUNTIF(E1:E10, ">8")
D. =COUNTIF(E1:E10, "6<=x<=8")
Câu 17. Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì?
A. Đơn giản và chi tiết.
B. Phức tạp và rõ ràng.
C. Đơn giản và rõ ràng.
D. Chi tiết và tổng quát.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm Anotomy giúp em có thể tìm hiểu, nghiên cứu về cơ thể người thông qua mô phỏng trực quan
B. Phần mềm mô phỏng được phát triển nhằm tạo ra mô hình giả lập thế giới thực trên máy tính để thử nghiệm, nghiên cứu, khám phá đối tượng trong các điều kiện khác nhau
C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó.
D. Trên trang web phet.colorado.edu (PhET) có các ứng dụng mô phỏng trực quan, sinh động giúp các em khám phá kiến thức về văn học, lịch sử và địa lí.
Câu 19. Ưu điểm lớn nhất của Data Validation khi áp dụng vào bảng quản lý chi tiêu là gì?
A. Giúp tiết kiệm thời gian.
B. Giúp kiểm soát tốt hơn tài chính cá nhân/tổ chức.
C. Giúp dễ dàng chia sẻ bảng tính với người khác.
D. Giúp tạo ra các quyết định tài chính thông minh hơn.
Câu 20. Trong một bảng điểm, bạn có dữ liệu như sau:
Hàm =COUNTIF(A1:C1, ">8") sẽ trả về kết quả là gì?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 21. : Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân
Câu 22. Văn bản nào quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật An toàn thông tin.
C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 23. Dưới đây là một danh sách điểm số của học sinh trong phạm vi A1:A20. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 5 trở lên nhưng dưới 8. Công thức nào sẽ cho kết quả đúng?
A. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") - COUNTIF(A1:A20, ">=8")
B. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") + COUNTIF(A1:A20, "<8")
C. =COUNTIF(A1:A20, ">5") - COUNTIF(A1:A20, "<8")
D. =COUNTIF(A1:A20, ">=5 and <8")
Câu 24. Công cụ trình bày bài trình chiếu và sơ đồ tư duy không có khả năng hỗ trợ trình bày dạng thông tin nào trong các dạng thông tin sau?
A. Văn bản có kèm ảnh minh họa.
B. Video có hình ảnh và âm thanh.
C. Video có màu sắc và hương vị.
D. Trang tính có biểu đồ.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho một ví dụ về phần mềm mô phỏng âm thanh và cho biết phần mềm đó mô phỏng những gì.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như sau
A | B | |
1 | Loại | Số lượng |
2 | Táo | 32 |
3 | Cam | 54 |
4 | Thanh long | 75 |
5 | Lê | 86 |
Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.
A | B |
1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55. | a) =COUNTIF(B2:B5,"<40") |
2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75. | b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80") |
3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80. | c) =COUNTIF(B2:B5,">55") |
4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40. | d) =COUNTIF(B2:B5,"<=75") |
Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. C | 2. A | 3. A | 4. D | 5. C | 6. A | 7. A | 8. C |
9. B | 10. B | 11. B | 12. A | 13. A | 14. C | 15. B | 16. C |
17. C | 18. D | 19. B | 20. A | 21. A | 22. C | 23. A | 24. C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | Học sinh tìm trên Internet với từ khóa "phần mềm mô phỏng âm thanh Windows 10"; chọn một mục trong các kết quả trả về; đọc mô tả kèm theo để trả lời. Một ví dụ trả lời: Windows Sonic có thể tái tạo âm thanh vòm 5.1 hoặc 7.1 để nghe với bất kì cặp tai nghe Stereo nào. | 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | 1 C 2 D 3 B 4 A | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
3. Đề thi cuối kì 1 Tin học 9 Cánh diều
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tin học – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Máy móc, thiết bị có thể thực hiện chức năng nào dưới đây mà không cần phải có bộ xử lý thông tin?
A. Khi chụp ảnh bằng điện thoại thông minh, máy nhận ra tình trạng thiếu ánh sáng của môi trường xung quanh và tự động bật đèn flash.
B. Smart tivi tiếp nhận và thực hiện những yêu cầu bằng giọng nói của người dùng.
C. Xe nổ máy khi người lái nhấn nút khởi động xe.
D. Xe gắn máy và xe hơi thu thập thông tin về nhiệt độ bên ngoài và tốc độ hiện tại của xe, từ đó điều khiển việc bơm xăng và đánh lửa để tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 2. Đâu là ứng dụng thực tế của máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Điều khiển máy chụp cộng hưởng từ, máy chụp cắt lớp vi tính.
B. Thực hiện các phần mềm trình chiếu, các khóa học trực tuyến.
C. Là công cụ quản lý cơ sở hạ tầng, thực thi Chính phủ điện tử.
D. Điều khiển dây chuyền sản xuất tự động trong nhà máy.
Câu 3. Đâu không phải là những khả năng của máy tính đã giúp nó có nhiều ứng dụng trong khoa học và thực tế?
A. Tính toán, xử lý số liệu nhanh và chính xác.
B. Lưu trữ được dữ liệu với kích thước lớn.
C. Truyền dữ liệu qua khoảng cách xa với tốc độ và độ chính xác cao.
D. Nhận biết những thông số trạng thái của môi trường xung quanh.
Câu 4. Công việc của bộ xử lý trong máy tính bỏ túi là gì?
A. Hiển thị kết quả.
B. Tính toán, xử lý dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu với kích thước lớn.
D. Truyền dữ liệu qua mạng với tốc độ cao.
Câu 5. Ý nào không nói về tác động tích cực của công nghệ thông tin đối với giáo dục, khoa học kĩ thuật và đời sống xã hội?
A. Đào tạo trực tuyến (E-learning) giúp người học chủ động lựa chọn nội dung, phương thức học tập một cách linh hoạt theo nhu cầu.
B. Máy tính hỗ trợ việc thiết kế kiến trúc và máy móc thông qua các phần mềm trợ giúp thiết kế.
C. Sự xuất hiện của thương mại điện tử và mua bán trực tuyến đã giúp các giao dịch giữa doanh nghiệp với khách hàng trở nên nhanh chóng, tiện lợi và dễ kiểm soát.
D. Liên tục nhìn vào màn hình máy tính trong thời gian dài có thể gây ra bệnh khô mắt và suy giảm thị lực.
Câu 6. Thiết bị có gắn bộ xử lý thông tin hiện diện trong hầu hết các lĩnh vực của cuộc sống, thiết bị nào vừa đóng vai trò quan trọng trong giáo dục đào tạo, vừa xuất hiện trong nhiều lĩnh vực khác?
A. Máy tính cá nhân (PC). B. Máy tính bỏ túi.
C. Đồng hồ thông minh. D. Điện thoại thông minh.
Câu 7. Câu nào dưới đây kể tên đúng các tính chất quan trọng làm nên chất lượng của thông tin?
A. Tính có bản quyền, tính phù hợp.
B. Tính có bản quyền, tính bảo mật, tính chính xác.
C. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được.
D. Tính chính xác, tính cập nhật, tính bảo mật, tính có bản quyền.
Câu 8. Câu nào dưới đây là làm ví dụ về tính mới của thông tin tuyển sinh vào lớp 10?
A. Thông tin đọc được trên mạng xã hội.
B. Thông tin vừa được một phụ huynh học sinh thông báo.
C. Thông tin không trùng lặp với những gì đã biết trước đó.
D. Thông tin do Sở giáo dục địa phương gửi đến các trường trung học cơ sở vào thời điểm gần đây nhất.
Câu 9. Lớp em tổ chức một buổi chúc mừng sinh nhật một bạn trong lớp, tập thể lớp em đã sử dụng một số thông tin liên quan đến sự kiện này. Hãy chọn dưới đây một ví dụ nói về tính sử dụng được của thông tin.
A. Ngày sinh của bạn đó.
B. Những quyển sách mà bạn đó đã đọc.
C. Những cuộc thi mà bạn đó đã tham gia.
D. Quê của bạn được chúc mừng sinh nhật.
Câu 10. Câu dưới đây nào đúng khi nói về sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin trong tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi thông tin để giải quyết vấn đề?
A. Thông tin chính xác và đầy đủ là thông tin sử dụng được.
B. Cần tìm đầy đủ thông tin để không gây tranh luận trong nhóm giải quyết vấn đề.
C. Cần lựa chọn thông tin đã được cập nhật để sử dụng vì những thông tin trước đó có thể đã được đăng ký bản quyền.
D. Thông tin không chính xác có thể làm ta hiểu sai vấn đề và không đưa ra được phương án đúng đắn để giải quyết vấn đề.
Câu 11. Câu nào dưới đây đúng về tính đầy đủ của thông tin trong quá trình giải quyết vấn đề?
A. Đủ sự kiện và số liệu cần thiết.
B. Bao gồm nhiều tệp khác nhau.
C. Tất cả mọi người xác nhận là đúng.
D. Được thu nhận và xử lý bằng máy tính.
Câu 12. Giả sử, em muốn tìm mua một quyển truyện để tặng người bạn thân nhân dịp sinh nhật bạn. Trong những ý kiến sau đây, ý kiến nào sai?
A. Cần biết chính xác ngày sinh của bạn để có thể tặng đúng dịp mừng sinh nhật bạn.
B. Mua một quyển truyện em nhìn thấy trong hiệu sách với ảnh ở bìa quyển truyện đó hấp dẫn đối với em.
C. Nếu không tìm hiểu nội dung quyển truyện trước khi mua thì quà em tặng bạn có thể không phù hợp với lứa tuổi của bạn.
D. Giá của quyển truyện em quan tâm cũng là thông tin cần để em quyết định mua hay không mua.
Câu 13. Nút lệnh nào được sử dụng để thiết lập xác thực dữ liệu nhập vào ô tính?
A. Insert > Time line.
B. Formulas > Logical.
C. Data > Data Validation.
D. Data > Remove Duplicates.
Câu 14. Trong hộp thoại Data Validation, nếu cần thiết lập lời thông báo khi dữ liệu nhập vào không thỏa điều kiện xác thực, ta sử dụng thẻ nào sau đây?
A. Settings.
B. Error Alert.
C. Input Message.
D. Data Validation.
Câu 15. Quy tắc viết hàm IF là IF(<ĐK>, <GT1>, <GT2>). Phát biểu nào sau đây
không đúng về các tham số của hàm IF?
A. <ĐK> là một biểu thức so sánh có giá trị hoặc FALSE hoặc TRUE.
B. <GT1> có thể là một địa chỉ ô tính.
C. <GT2> có thể là một công thức tính toán.
D. <GT1> và <GT2> phải cùng là địa chỉ ô tính hoặc cùng là công thức tính toán.
......................................
II. PHẦN THỰC HIỆN TRÊN MÁY TÍNH
Cho một bảng dữ liệu danh sách học sinh tiêu biểu khối 9 như Hình 4.
Hình 4. Danh sách học sinh tiêu biểu khối 9
Thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1. Tạo bảng tính có định dạng và nhập dữ liệu như Hình 4. Thiết lập xác thực dữ liệu sao cho: khối ô D3:E7 chỉ nhận số nguyên từ 0 đến 8, khối ô F3:G7 chỉ nhận giá trị số nguyên dương.
Câu 2. Thực hiện điền giá trị cho cột Xếp loại cho các học sinh theo quy tắc: Nếu học sinh có ít nhất 4 môn đạt từ 9.0, có ít nhất 7 môn đạt từ 8.0, điểm hoạt động phong trào từ 3 trở lên và điểm thưởng học tập từ 1 trở lên thì học sinh được xếp loại “A”, còn lại xếp loại “B”.
Câu 3. Sử dụng hàm thống kê có điều kiện để điền dữ liệu cho khối ô G10:G11. Câu 4. Tạo biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ số học sinh xếp loại A và loại B.
Xem đáp án trong file tải