Bộ đề thi học kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 9 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức bao gồm 4 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 KNTT
1. Đề kiểm tra học kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức - Đề 1
Đề thi
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5 điểm
Câu 1(NB) Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính động năng?
A. Wd= 1/2mv2
B. Wd = mv2
C. Wd = 1/2mv
D. Wd = P.h
Câu 2: (NB) Cơ năng của một vật được xác định bởi
A. tổng nhiệt năng và động năng. B. tổng động năng và thế năng.
C. tổng thế năng và nhiệt năng. D. tổng hoá năng và động năng.
Câu 3: (NB) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. Kg
B: W
C: J
D: V
Câu 4: (NB) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công ?
A. m
B: W
C: J
D: V
Câu 5: (NB) Để đo tiêu cự của thấu kính hội tụ ta cần thực hiện theo mấy bước?
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 6. (NB) Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện.
B. Tính dẻo.
C. Ánh kim.
D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 8. (NB) Cho các kim loại sau: Ag, Cu, K, Pb. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
A. Ag, Cu, Pb, K.
B. K, Pb, Cu, Ag.
C. Pb, K, Ag, Cu.
D. Cu, K, Pb, Cu.
Câu 9: (NB) Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim?
A. F, O, Na, N.
B. O, Cl, Br, H.
C. H, N, O, K.
D. K, Na, Mg, Al.
Câu 10: (NB) Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 11: (TH) Cho các phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ:
(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
(5) Dễ bay hơi, khó cháy.
(6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Các phát biểu đúng là
A. (4), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 12 (NB) Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây?
A. C và H. B. C, H và O. C. C, H và N. D. C, H, O và N.
Câu 13: (TH) Dãy các chất nào sau đây đều là hydrocarbon ?
A. C2H6, C4H10, CH4.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Br.
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 14: (NB) Đặc điểm chính nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy luật di truyền của Mendel?
A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.
D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt.
Câu 15: (NB) Mendel chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện phép lai vì:
A. thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.
B. thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.
C. thuận tiện cho việc sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu thu được.
D. thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.
Câu 16: (NB) Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Mendel là:
A. con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính.
B. con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
D. cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.
Câu 17 (TH) Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình tái bản của phân tử DNA hình thành
A. cùng chiều tháo xoắn của DNA.
B. cùng chiều với mạch khuôn.
C. theo chiều 3’ đến 5’.
D. theo chiều 5’ đến 3’.
Câu 18: (NB) Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng?
1. Đột biến gene cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
2. Đột biến gene là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
3. Không phải loại đột biến gene nào cũng di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính.
4. Các đột biến gene biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp.
5. Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử.
A. 2, 4 và 5.
B. 4 và 5.
C. 1, 2 và 5.
D. 3, 4 và 5.
Câu 19: (NB) Trong quá trình phân bào, NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kì nào, vì sao?
A. Kì giữa, vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
B. Kì sau, vì lúc này NST phân ly nên quan sát được rõ hơn các kì sau.
C. Kì trung gian, vì lúc này ADN đã tự nhân đôi xong.
D. Kì trước vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
Câu 20 (TH) Nếu một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Phần 2: Tự luận: (5 điểm)
Câu 21: (1điểm)
a. Để quan sát được ảnh qua kính lúp, ta phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
b. Vẽ ảnh của vật qua kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận
Câu 22 (1 điểm) Xác định điện trở của một biến trở làm bằng dây nikelin cuốn thành 150 vòng quanh một lõi sứ hình trụ. Biết đường kính của trụ sứ bằng 4 cm; đường kính của dây bằng 1 mm, điện trở suất của nikelin ρ = 4.10-7 Ωm.
Câu 23 (1 điểm): Những khí thải (CO2, SO2...) trong quá trình sản xuất gang thép có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường xung quanh ? Dẫn ra một số phản ứng để giải thích. Thử nêu biện pháp để chống ô nhiễm môi trường ở khu dân cư gần cơ sở sản xuất gang thép.
Câu 24 (1 điểm) Các phi kim như carbon, lưu huỳnh hay chlorine là những chất không thể thiếu trong công nghiệp cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Tính chất của chúng có gì khác so với kim loại?
Câu 25 (1 điểm)
a. Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3’AAAATGXTAGXXX5’. Hãy xác định trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp.
b. Cho sơ đổ về mối quan hệ giữa gen và tính trạng như sau:
![]()
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào tại vị trí số 1 và 2?
Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: 5 điểm
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
B |
D |
D |
A |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
D |
C |
D |
B |
A |
C |
Xem tiếp đáp án tự luận trong file tải
2. Đề kiểm tra học kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức - Đề 2
Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Vôn kế là dụng cụ đo:
A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất điện. D. Công của dòng điện.
Câu 2. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Động năng hai vật như nhau vì có cùng khối lượng.
Câu 3. Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính
A. Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. Hội tụ tại tiêu cự của thấu kính.
C. Là chùm sáng phân kì. D. Là chùm sáng song song.
Câu 4. Khi nào ta nhìn thấy một vật có màu đỏ?
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ.
B. Khi có ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta.
C. Khi vật đó tán xạ tất cả các màu trừ màu đỏ.
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
Câu 5. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Câu 6. Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, tiết diện đều, có chiều dài l, đường kính d và có điện trở suất r là
A. R = πd/ 4lρ
B. R = 4d2l/πρ
C. R = 4lρ/ πl
D. R = 4ππρ2l
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1= I2
B. I = I1 + I2
C. I ≠ I1 = I2
D. I1 ≠ I2
Câu 8. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí .
Câu 9. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dụng quang B. Tác dụng từ. C. Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng hóa học. Câu 10. Kết luận nào sau đây không phải là ưu điểm của điện gió?
A. Không gây ô nhiễm môi trường. B. Không tốn nhiên liệu.
C. Thiết bị gọn nhẹ. D. Có công suất rất lớn
Câu 11. Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 13. Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Al
Câu 14. Dãy gồm các phi kim đều ở thể khí là:
A. S, Si, H2.
B. N2, O2, H2.
C. C, Cl2, O2.
D. N2, S, C.
Câu 15. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 16. Công thức cho biết trật tự liên kết và cách thức liên kết nguyên tử trong phân tử là loại công thức nào sau đây:
A. Công thức phân tử. B. Công thức cấu tạo.
C. Công thức tổng quát. D. Công thức đơn giản nhất
Câu 17. (1,0 điểm): trắc nghiệm trả lời ngắn.
Cơ năng của các vật sau thuộc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã được giương.
b) Xe đạp đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang.
c) Máy bay đang bay.
d) Lò xo bị nén hoặc bị giãn.
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 18. (1,0 điểm)
Đường thẳng x là trục chính của thấu kính. S là vật thật, S' là ảnh của S qua thấu kính. Trong mỗi trường hợp:
a) Hãy cho biết ảnh S' là ảnh thật hay ảnh ảo, thấu kính là hội tụ hay phân kì.
b) Nêu cách xác định quang tâm O và các tiêu điểm F của thấu kính.
Câu 19. (1,5 điểm)
Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở và được đặt vào hiệu điện thế không đổi 9V. Bỏ qua điện trở của am pe kế và các dây nối.
a) Đóng công tắc K, bóng đèn sáng bình thường. Tìm số chỉ của ampe kế.
b) Tính điện trở và công suất tiêu thụ của điện trở khi đó.
c) Tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch trong 10 phút.
Câu 20. (1,0 điểm)Nhúng thanh sắt có khối lượng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian khối lượng thanh sắt tăng 2 gam. (Giả sử đồng sinh ra đều bám vào thanh sắt)
a) Xác định lượng Cu sinh ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sắt(II) sunfat tạo thành. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi.
Câu 21. Nhiên liệu hóa thạch là gì? Kể tên 03 loại nhiên liệu hóa thạch? Tại sao cần hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch?
Đáp án đề thi
TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
ĐA |
A |
C |
A |
B |
C |
A |
A |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
B |
D |
B |
|
|
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||||||
|
Câu 17. (1,0 điểm) a) Thế năng đàn hồi. b) Động năng. c) Thế năng hấp dẫn và động năng. d) Thế năng đàn hồi. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||||||||||||||||
Xem tiếp đáp án tự luận trong file tải
3. Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức - Đề 3
4. Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức - Đề 4
Gợi ý Tham khảo đề thi học kì 1 KHTN 9 Theo CV 7991