Đề thi học kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo (Theo công văn 7991) Đề 3
Đề kiểm tra cuối kì 1 toán 9 CTST (Theo CV 7991)
Đề thi cuối học kì 1 lớp 9 môn Toán sách Chân trời sáng tạo được VnDoc biên soạn bám sát nội dung cấu trúc ma trận đề thi theo Công văn 7991 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giới thiệu tài liệu đề thi Toán 9 sách Chân trời sáng tạo
Cấu trúc đề thi: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
Mức độ: Nhận biết - Thông hiểu - Vận dụng: 40% - 30% - 30%
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (TNKQ) gồm:
- TNKQ Nhiều lựa chọn: Gồm 12 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn, cho 4 phương án chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
- TNKQ Đúng - Sai: Gồm 2 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn Đúng hoặc Sai. Mỗi ý đúng thí sinh được 0,25 điểm
- TNKQ trả lời ngắn: Gồm 4 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh ghi lại kết quả theo yêu cầu của đề bài, tại mỗi ý đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Phần 2. Tự luận (gồm 3 câu hỏi), thí sinh trình bày câu trả lời ra giấy.
Hy vọng thông qua nội dung tài liệu, sẽ giúp bạn học ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra đánh giá học kì 1 môn Toán lớp 9.
|
Trường THCS Đề thi theo CV 7991 - Số 3 Chân trời sáng tạo |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC: 2025 – 2026 Thời gian làm bài: 90 phút |
Họ và tên học sinh: …………………………….. Lớp: …………………………..
A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
\(2x + 5y = - 2\) B.
\(0x + 0y = 6\) C.
\(2x + 0y = - 2\) D.
\(0x + 5y = - 2\)
Câu 2: Cặp số
\((3\ ;\ - 5)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A.
\(\left\{ \begin{matrix}
x - 3y = 1 \\
x + y = 2
\end{matrix} \right.\) B.
\(\left\{ \begin{matrix}
3x + y = 4 \\
2x - y = 11
\end{matrix} \right.\) C.
\(\left\{ \begin{matrix}
y = - 5 \\
x - 3y = 5
\end{matrix} \right.\) D.
\(\left\{
\begin{matrix}
4x - y = 0 \\
x - 3y = 0
\end{matrix} \right.\)
Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số
\(( - 2;4)\) làm nghiệm.
A.
\(x - 2y = 0\) B.
\(2x + y = 0\) C.
\(x - y = 2\) D.
\(x + 2y + 1 = 0\)
Câu 4: Nghiệm tổng quát của phương trình
\(2x - 3y = - 12\) là:
A.
\(\left\{ \begin{matrix}
y \in R \\
x = \frac{3}{2}y - 6
\end{matrix} \right.\) B.
\(\left\{
\begin{matrix}
x \in R \\
y = \frac{2}{3}x - 4
\end{matrix} \right.\) C.
\(\left\{ \begin{matrix}
x \in R \\
y = - \frac{2}{3}x + 4
\end{matrix} \right.\) D.
\(\left\{
\begin{matrix}
y \in R \\
x = - \frac{3}{2}y - 6
\end{matrix} \right.\)
Câu 5: Nghiệm của phương trình (x - 2)(4 – 3x) = 0 là
A. x = 2 và x =
\(- \frac{4}{3}\) C. x = 2 hoặc x =
\(\frac{4}{3}\)
B. x = -2 hoặc x =
\(- \frac{4}{3}\) D. x = -2 và x =
\(\frac{4}{3}\)
Câu 6: Bất phương trình -2x + 3 > 7 có nghiệm là:
A. x > 2 B. x < 2 C. x > -2 D. x < -2
Câu 7: Cho biết a > b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
\(2a > 2b\) B.
\(5a + 7 > 5b + 7\) C.
\(- 3a > - 3b\) D.
\(5a - 2 > 5b - 2\)
Câu 8: Căn bậc hai của 16 là:
A. 8. B. 8 và -8. C. 4. D. 4 và -4.
Câu 9: Biểu thức
\(\sqrt{x - 3}\) có nghĩa khi
A.
\(x < 3\). B.
\(x < 0\) C.
\(x
\geq 0\) D.
\(x \geq 3\)
Câu 10: Cho
\(a < 0,\) rút gọn biểu thức
\(P = \sqrt{25a^{2}} -
4\sqrt{\frac{a^{2}}{4}}\)ta được:
A.
\(P = 3a\) B.
\(P = - 7a\) C.
\(P
= - 3a\) D.
\(P = 7a\)
Câu 11: Độ dài cung tròn 600 của một đường tròn có đường kính bằng 5cm là? (lấy
\(\pi\ \approx
3,14\), kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A.
\(l \approx 2,62\ (cm)\) B.
\(l \approx 2,61\ (cm)\) C.
\(l \approx 5,24\ (cm)\) D.
\(l \approx 5,23\ (cm)\)
Câu 12. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm)
Thí sinh trả lời câu 13 và câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh trả lời đúng hoặc sai.
Câu 13 (1 điểm): Quãng đường đi từ A đến B dài
\(50\) km. Một ô tô đi từ A đến B, khởi hành lúc
\(7\) giờ. Hỏi ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h để đến B trước
\(9\) giờ cùng ngày? Gọi
\(x\) là vận tốc của ô tô (
\(x > 0\), km/h). Xét tính đúng sai của các kết luận dưới đây:
a) Thời gian đi từ A đến B là
\(2\) giờ.
b) Thời gian đi từ A đến B là
\(\frac{50}{x}\) (giờ)
c) Để đến B trước
\(9\) giờ thì thời gian đi cần nhỏ hơn hoặc bằng
\(2\).
d) Bất phương trình thỏa mãn bài toán là
\(\frac{50}{x} < 2\).
Câu 14 (1 điểm): Cho đường thẳng
\(d\) và đường tròn
\((I;5)\). Xét tính đúng sai của các nhận định dưới đây?
a) Nếu khoảng cách từ
\(I\) đến
\(d\) bằng
\(5\) thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
b) Nếu khoảng cách từ
\(I\) đến
\(d\) lớn hơn
\(5\) thì đường thẳng và đường tròn không có điểm chung.
c) Nếu khoảng cách từ
\(I\) đến
\(d\) nhỏ hơn
\(5\) thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.
d) Cả ba khẳng định trên đều là khẳng định đúng.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Giải bất phương trình:
\((2x - 1) -
(2 - x)(x + 2) \leq (x + 3)^{2} - 2(x - 1).\)
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức:
\(sin15{^\circ} + sin75{^\circ} - cos15{^\circ} -
cos75{^\circ} + sin30{^\circ}\)
Câu 17. Từ đỉnh
\(A\) của một ngọn đèn biển cao
\(45\mathbf{\ }m\) so với mặt nước biến. Người ta nhìn thấy một con tàu ở vị trí
\(B\) dưới góc
\(36^{0}\) so so với phương nằm ngang. Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân đèn là bao nhiêu mét?

Câu 18. Một máy kéo nông nghiệp có đường kính bánh xe sau là
\(124\ m\) và đường kính bánh xe trước là
\(80\ cm\). Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe trước lăn được bao nhiêu vòng?

B. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1 (1 điểm). a. Chứng minh đẳng thức
\(\sqrt{\left( \sqrt{2} - 3 \right)^{2}} +
\frac{1}{\sqrt{3 - 2\sqrt{2}}} = 4\ \ .\)
B. Rút gọn biểu thức sau:
\(P = \left( \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 3}
+ \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 3} \right).\frac{x -
9}{\sqrt{9x}}\begin{matrix}
&
\end{matrix}(x > 0;x \neq 9)\)
Bài 2 (1,5 điểm). Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Qua điểm C bất kì nằm trên cung MN nhỏ kẻ tiếp tuyến tại C, tiếp tuyến này cắt AM, AN lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh EF = EM + FN
b) Tia AC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với CD tại K, Tia OK cắt đường thẳng MN tại P. Chứng minh PD là tiếp tuyến đường tròn (O)
Bài 3 (0,5 điểm). Một tổ sản xuất có kế hoạch làm 300 sản phẩm cùng loại trong một số ngày quy định. Thực tế, mỗi ngày tổ đã làm được nhiều hơn 10 sản phẩm so với số sản phẩm dự định làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu sản phẩm (Giả định rằng số sản phẩm mà tổ đó làm được bằng nhau).
- Hết -
Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.