Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 9 môn Địa lí sách Kết nối tri thức năm học 2024 - 2025 có đáp án và ma trận được để dưới dạng file word và pdf. Đề thi học kì 1 lớp 9 này là tài liệu học tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9 luyện tập nhằm củng cố lại kiến thức, ôn thi học kì 1 hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, ra đề thi và ôn luyện cho học sinh.

1. Đề thi học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?

A. 52
B. 53
C. 54
D. 55

Câu 2: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì:

A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến.
C. Gần các trạm thú y
B. Gần thị trường tiêu thụ.
D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.

Câu 3: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là:

A. Đường biển.
B. Đường sông.
C. Đường sắt.
D. Đường bộ.

Câu 4. Loại hình du lịch nào không phải là loại hình du lịch tiềm năng của nước ta hiện nay:

A. Du lịch cộng đồng
C. Du lịch nông nghiệp và nông thôn
B. Du lịch sinh thái
D. Du lịch văn hóa nhân văn

Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Quảng Ninh
B. Lạng Sơn
C. Sơn La
D. Thái Nguyên

Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Đồng bằng
B. Cao nguyên xếp tầng
C. Đồi núi
D. Sơn nguyên

Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất Feralit
B. Đất Badan
C. Đất xám phù sa cổ
D. Đất phù sa

Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng

A. Lũ quét
B. Ngập lụt
C. Động đất
D. Sóng thần

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.

Câu 10 (1,5 điểm):

a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.

b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung.

Đáp án đề thi

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)

(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

D

D

A

C

D

B

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

(1,5 điểm)

Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc (1,5 điểm)

- Vùng Đông Bắc

+ Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp.

+ Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung.

+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

0,25

0,25

0,25

- Vùng Tây Bắc:

+ Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở.

+ Hướng núi: TB - ĐN

+ Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn.

0,25

0,25

0,25

2

(1,5 điểm)

a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội (1,0 điểm)

- Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung tâm chính trị hành chính quốc gia; Trung tâm giao dịch quốc tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu của cả nước với lịch sử phát triển hơn nghìn năm.

- Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP của vùng ĐBSH và 12,6% GDP cả nước – 2021).

- Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả nước; Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu của cả nước.

- Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH, vùng động lực phía Bắc.

0.25

0.25

0.25

0.25

b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung (0,5 điểm)

- Đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSH và các vùng kinh tế khác trong cả nước.

0.5

Ma trận đề thi

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng %

điểm

Nhận biết

( TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

( TL)

Vận dụng cao

( TL)

1

ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM

-Thành phần dân tộc

-Gia tăng dân số ở các thời kì

-Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính

- Phân bố dân cư

- Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn

-Lao động và việc làm

-Chất lượng cuộc sống

1TN

2

ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ

NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN

– Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản

– Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản

– Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh

1TN

3

DỊCH VỤ

-Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

-Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

-Thương mại, du lịch

2TN

1TL*

1/2TLa*

4

SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ

VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

-Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

-Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

-Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

2TN

1TL*

1/2TLa*

5

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

-Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

-Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

-Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

-Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

2TN

1TL*

1/2TLa*

1/2TLb

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1/2 câu TL

1/2 câu TL

Tổng điểm

2,0

1,5

1,0

0,5

Tỉ lệ %

20%

15%

10%

5%

Bản đặc tả

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận

dụng cao

ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM

-Thành phần dân tộc

-Gia tăng dân số ở các thời kì

-Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính

- Phân bố dân cư

- Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn

-Lao động và việc làm

-Chất lượng cuộc sống

Nhận biết

-Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam.

Thông hiểu

-Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư.

-Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn.

Vận dụng

-Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương.

-Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số.

-Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư.

-Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước.

1TN

ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ

NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN

-Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản

-Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản

-Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh

Nhận biết

-Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản.

Thông hiểu

-Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư).

-Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản.

-Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh.

Vận dụng

-Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả.

1TN

DỊCH VỤ

-Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

-Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

-Thương mại, du lịch

Nhận biết

-Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính.

-Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông.

Thông hiểu

-Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa.

Vận dụng

-Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch.

2TN

1TL*

1/2TLa*

SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ

VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

-Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

-Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

Nhận biết

-Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng.

-Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu).

Thông hiểu

-Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc;

-Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch.

– Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Vận dụng

Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu).

2TN

1TL*

1/2TLa*

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

-Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

-Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng

-Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng

-Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

Nhận biết

-Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng.

-Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu).

Thông hiểu

-Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản;

-Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển.

-Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng.

-Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng.

Vận dụng

-Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội.

Vận dụng cao

-Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

2TN

1TL*

1/2TLa*

x

1/2TLb

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1/2 câu TL

1/2 câu TL

Tổng điểm

2,0

1,5

1,0

0,5

Tỉ lệ %

20%

15%

15%

2. Đề thi học kì 1 Địa lí 9 KNTT - Đề 2

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1: Các dân tộc dân tộc Gia-rai, Ê-đê, Ba na, sinh sống chủ yếu ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. các đồng bằng ven biển phía Nam và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2: Cây lạc được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.

Câu 3: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 4. Điện mặt trời được phát triển chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

Câu 5. Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích cả nước?

A. 27,8% B. 27,9% C. 28,7% D. 29,7%

Câu 6. Khu vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm các tỉnh

A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình.

B. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Sơn La.

C. Điện Biên, Lai Châu, Phú Thọ, Hoà Bình.

D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Phú Thọ.

Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích trồng ngô lớn nhất cả nước.

A. Đúng B. Sai

Câu 8. Nhà máy thuỷ điện nào có công suất lớn nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?

B. Hoà Bình B. Sơn La C. Lai Châu D. Tuyên Quang

II. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích vai trò của nhân tố vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta.

Câu 2 (1,5 điểm):

a. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội.

b. Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Cho ví dụ về mô hình công nghiệp xanh?

Xem đáp án trong file tải

Chia sẻ, đánh giá bài viết
141
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 9

    Xem thêm