Đề thi học kì 1 Công nghệ 9 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra Học kì 1 lớp 9 môn Công nghệ theo bộ sách Kết nối tri thức là tài liệu ôn tập cực kỳ chất lượng dành cho học sinh.
Bộ đề thi được biên soạn đầy đủ đáp án chi tiết và ma trận đề, bảng đặc tả, giúp các em ôn luyện hiệu quả, tự tin chuẩn bị cho kì thi cuối kì sắp tới.
Đây cũng là nguồn tài liệu tham khảo quý giá để quý thầy cô xây dựng và ra đề kiểm tra.
Mời thầy cô và các em tải về trọn bộ tài liệu ngay!
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
Dưới đây là một phần của đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức, mời các bạn xem thử. Tải về xem trọn bộ.
Đề thi
|
UBND HUYỆN….. |
KIỂM TRA CUỐI KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Theo em, nghề nghiệp là gì?
A. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
B. Là tập hợp những việc làm theo sở thích cá nhân.
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
D. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là:
A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo, học tập ngoại ngữ, tin học.
B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.
C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc.
D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao.
Câu 3. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng?
A. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở.
B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
D. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học.
....................
Câu 10. Lí thuyết cây nghề nghiệp là một trong những lí thuyết cơ bản nhất dùng trong công tác hướng nghiệp.Vậy cây nghề nghiệp phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Chọn nghề cần quan tâm tới “gốc rễ” của mô hình cây nghề nghiệp.
B. Chọn nghề phải theo nghề nghiệp của gia đình.
C. Chọn nghề cần quan tâm tới mức lương.
D. Chọn nghề cần quan tâm tới cơ hội và môi trường làm việc tốt
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
....................
Câu 14. (1,0 điểm)
Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, mà không quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó hay không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 KNTT
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I.
- Thời gian làm bài:45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu.
- Phần tự luận: 5,0 điểm(Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm)
|
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
||||||||||
|
Số CH |
Câu hỏi |
Số CH |
Câu hỏi |
Số CH |
Câu hỏi |
Số CH |
Câu hỏi |
TN |
TL |
|||||
|
1 |
Bài 1.Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ |
1.1. Nghề nghiệp đối với con người |
1 |
C1 |
1 |
5% |
||||||||
|
1.2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ |
1 |
C2 |
1 |
5% |
||||||||||
|
2 |
Bài 2.Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân |
2.1.Hệ thống giáo dục Việt Nam |
1 |
C3 |
1 |
5% |
||||||||
|
2.2 Lựa chọn nghề trong hệ thống giáo dục |
1 |
C4 |
1 |
5% |
||||||||||
|
2.3.Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS |
||||||||||||||
|
3 |
Bài 3. Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam |
3.1. Thị trường lao động |
2 |
C5, C6 |
2 |
10% |
||||||||
|
3.2. Thị trường lao động trong lĩnh vực Kĩ thuật công nghiệp |
2 |
C7, C8 |
2 |
1 |
10% |
|||||||||
|
4 |
Bài 4. Quy trình lựa chọn nghề nghiệp |
4.1.Lí thuyết chọn nghề |
1 |
C9 |
1 |
5% |
||||||||
|
4.2.Quy trình chọn nghề nghiệp |
2 |
C10 C11( 1,0đ) |
1 |
1 |
15% |
|||||||||
|
4.3 Đánh giá năng lực, sở thích bản thân |
1 |
C12(1,0 đ) |
1 |
C14 (1,0đ) |
2 |
20% |
||||||||
|
4.4 Các yếu tố ảnh hưởng tới việc chọn nghề |
1 |
C13 ( 2,0đ) |
1 |
20% |
||||||||||
|
Tổng |
8 câu (4,0 đ) |
4 câu (3,0 đ) |
1 câu (2,0đ) |
1 câu (1,0đ) |
10 câu ( 5,0đ) |
4 câu ( 5,0đ) |
14 câu ( 10,0đ) |
|||||||
|
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
50% |
50% |
100% |
|||||||
|
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
100% |
|||||||||||
*******************