Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
Đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đầy đủ đáp án và ma trận, được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
1. Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 9 KNTT
Phần Lịch sử
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Vận dụng cao |
| |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||||||
1 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | 2TN | 5% | |||||||||||
2 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 3TN | 1TL | 17,5% | ||||||||||
3. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 2TN | 1TN | 7,5% | ||||||||||||
4. Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm 1991 | 1TN | 1 (a) TL | 1 (b) TL | 17,5% | |||||||||||
5. Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 1TN | 2,5% | |||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% |
Phần Địa lí
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Vận dụng cao |
| ||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||||||||
Phân môn Địa lí | ||||||||||||||||
1 | Địa lí các ngành kinh tế | Công nghiệp | 2TN (11,12) | 5% | ||||||||||||
Dịch vụ | 2TN | 1TL | 10% | |||||||||||||
2 | Sự phân hoá lãnh thổ | Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | 4TN | 2TN | 15% | |||||||||||
Vùng Đồng bằng sông Hồng | 1(a)TL | 1(b) TL | 20% | |||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||
Tổng hợp chung |
|
|
|
|
|
2. Đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin ở nước nào?
A. Áo.
B. Mỹ.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 2. Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động nào vào tháng 6 - 1919?
A. Tham dự Đại hội Tua.
B. Tham dự Hội nghị Véc-xai.
C. Gửi yêu sách tám điểm đến Hội nghị Véc-xai.
D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba.
Câu 3. Đến những năm 60 của thế kỉ XX, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy thế giới?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Tháng 3 năm 1985, ...... được bầu làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô.
A. Bus.
B. Putin.
C. Ga-ga-rin.
D. Gooc-ba-chốp.
Câu 5. Nhà nước Đông Đức ra đời 1949, chịu ảnh hưởng của cường quốc nào?
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Liên Xô.
D. Trung Quốc.
Câu 6. Hội đồng tương trợ kinh tế viết tắt theo tiếng Anh là
A. AU.
B. SEV.
C. ANC.
D. NATO.
Câu 7. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động.
C. chống lại phong trào đình công của công nhân.
D. loại bỏ những người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy Nhà nước.
Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những đảng nào thay nhau nắm quyền ở Mĩ?
A. Đảng Dân chủ và Đảng Độc lập.
B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
C. Đảng Cộng hòa và Đảng Độc lập.
D. Đảng Bảo thủ và Đảng Cộng sản.
Câu 9. Quốc gia nào mở đầu Cách mạng dân tộc dân chủ, chống chế độ độc tài ở khu vực Mĩ La-tinh?
A. Cu-ba. B. Chi-lê. C. Bô-li-vi-a. D. Ni-ca-ra-goa.
Câu 10. Nhờ cuộc Cách mạng nào mà Ấn Độ tự túc được lương thực?
A. Cách mang tư sản.
B. Cách mạng vô sản.
C. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và công nghệ.
Câu 11. Nhân tố nao sau đây là nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Dân cư và lao động. B. Chính sách và thị trường.
C. Khoáng sản và nguồn nước. D. Khoa học công nghệ, vốn và khoa học kĩ thuật.
Câu 12. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta năm 2021 thì nguồn nào chiếm tỉ trọng nhiều nhất?
A. Điện gió. B. Nhiệt điện. C. Thuỷ điện. D. Điện mặt trời.
Câu 13. Quốc lộ 1A bắt đầu và kết thúc ở đâu?
A. Lạng Sơn – Cà Mau. B. Lạng Sơn – Vĩnh Long.
C. Lạng Sơn – Kiên Giang. D. Lạng Sơn – TP. HCM.
Câu 14. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Thương mại. B. Thủ tục hành chính.
C. Tài chính ngân hàng. D. Giáo dục, du lịch.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Đông Bắc?
A. Phú Thọ. B. Điện Biên.
C. Lai Châu. D. Hoà Bình.
Câu 16. Phía bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với
A. Lào. B. Trung Quốc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích
A. hơn 21 nghìn km2. B. hơn 23 nghìn km2.
C. hơn 45 nghìn km2. D. hơn 95 nghìn km2.
Câu 18. Vì sao Trung du và Miền núi Bắc Bộ có nguồn thuỷ năng lớn?
A. Có mạng lưới sông ngồi dày đặc.
B. Địa hình dốc và có nhiều sông lớn.
C. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
D. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa.
Câu 19. Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ba Bể. B. Ba Vì. C. Xuân Sơn. D. Hoàng Liên.
Câu 20. Vì sao ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò?
A. Trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt.
B. Nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn.
C. Thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng.
D. Trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm)
Vì sao chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ?
Câu 22. (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy:
a) Đánh giá kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba.
b) Liên hệ bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cu-ba đối với Việt Nam.
Câu 23. (0,5 điểm) Hãy tìm hiểu thông tin về hai vệ tinh viễn thông đang hoạt động của nước ta.
Câu 24. (2,0 điểm)
a. Phân tích đặc điểm nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng.
b. Nêu ảnh hưởng của nguồn lao động đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
....... Hết ......
Xem đáp án trong file tải